Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.39 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 104
danh: .............
Câu 1. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 2. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Trương Sơn Bắc
C. Đông Bắc


Câu 4. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. Tây Bắc

A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 5. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 6. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 7. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 8. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Mã đề 104


Trang 1/


B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 9. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
 Câu 10. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Hóa chất
C. Luyện kim
D. Năng lượng
Câu 11. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. phát triển thủy lợi.
D. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Câu 12. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 13. Cho biểu đồ


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 14. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
Mã đề 104

Trang 2/


A. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Cho biểu đồ:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
Câu 16. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,

rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 17. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9


18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 18. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
Mã đề 104

Trang 3/





Câu 19. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta

A. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
Câu 20. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 21. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1979 - 1989.
C. 1965 - 1975.
D. 1990 - 2000.
Câu 22. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Yaly.
B. Đa Nhim.
C. Xê xan 4.
D. Buôn Tua Srah.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.

B. Hồng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
Câu 24. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

D. Trường Sơn Bắc.

A. thiếu lao động.
B. xa thị trường.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Lô.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
Câu 26. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi

D. Sơng Gâm.

A. Bạch Mã.
B. Hồnh Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 27. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 28. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 29. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Mã đề 104

Trang 4/


C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Câu 30. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
Câu 31. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 32. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

B. đồng cỏ hẹp.
D. hiệu quả kinh tế thấp.

A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 33. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
C. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 34. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ cơng.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê


19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42


Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 36. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Câu 37. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. sự phân bố dân cư.
C. khí hậu – thủy văn.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 38. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
Mã đề 104

Trang 5/


A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 39. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mê Kông.
B. Sông Mã.

Câu 40. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

C. Sông Đồng Nai

D. Sông Hồng.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 41. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676


989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. đường.
C. miền.
Câu 42. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
Mã đề 104

D. tròn.


Trang 6/


A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Tỉ lệ tăng dân vẫn cịn cao.
Câu 43. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. quá trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 45. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 46. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 47. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.

B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 48. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
 Câu 49. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là

D. Trường Sơn Bắc.

A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
C. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 50. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
 Câu 51. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 52. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 104

Trang 7/



A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Du lịch và kinh tế biển.
C. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 53. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 54. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

B. chức năng đô thị.
D. số dân của đô thị

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 55. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Dun hải Nam Trung Bộ.
Câu 56. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. vùng biển và thềm lục địa.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. phần lãnh thổ phía Bắc.
Câu 57. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. rét đậm, rét hại.

B. mùa khô sâu sắc.
C. bão lụt, hạn hán.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 58. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Rừng ơn đới phổ biến.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 60. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 61. Cho biểu đồ:

Mã đề 104

Trang 8/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
 Câu 62. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
C. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
Câu 63. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng mưa.
B. gió mùa mùa Đơng.
C. lượng bức xạ nhiệt.
D. số giờ nắng.
Câu 64. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 47,89.
C. 48,75.
D. 49,87.
Câu 65. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 66. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 67. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014


Mã đề 104

Trang 9/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Đơn vị tính
C. Năm.
D. Tên biểu đồ.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phịng – Đà Nẵng.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hà Nội – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 70. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
 Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?

A. Quảng Ninh
Câu 72. Cho bảng số liệu:

B. Huế

C. Hải Phòng

D. Khánh Hòa

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025


87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
Mã đề 104

Trang 10/


A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 73. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.

B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8


0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.

D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
D. Lạng Sơn.
Câu 76. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng .
C. Đà Nẵng .
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 78. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. IX.
C. XII.
D. X.
Câu 80. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là

Mã đề 104

Trang 11/


A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 81. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Cao Bằng.
Câu 83. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do

D. Quảng Ninh.

A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. cơng nghiệp chế biến phát triển.
C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 84. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành

A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. cải cách ruộng đất.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
B. An Giang.
C. Sóc Trăng
D. Đồng Tháp.
Câu 86. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6


32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9


Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột kết hợp đường
B. Cột.
C. Tròn
D. Miền
 Câu 87. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
C. Các tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 88. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
Mã đề 104

Trang 12/


A. các tam giác châu.
B. các vùng vịnh nước sâu.
C. cồn cát.
D. đầm phá.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Lâm Viên.
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nông.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các

khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 92. Cho biểu đồ:

B. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Chun sản xuất công nghiệp.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 93. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 94. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia

 Câu 95. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

Trình độ
Mã đề 104

Trang 13/


Đã qua đào tạo

12,3

25,0

14,6


17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8


4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1


81,4

Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 96. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. giáp Biển Đông.
Câu 97. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 329789 km2.
C. 330991 km2.
Câu 98. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng

D. 331212 km2.

A. tăng cường hoạt động cơng ích.

B. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
C. giảm lao động thủ công.
D. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ.
Câu 100. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.

B. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
D. có một số ô trũng ngập nước.
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/



×