Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.94 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 3. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.


D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 4. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 6. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

B. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.

A. Ôn đới hải dương.
B. Xích đạo lục địa.
C. Chí tuyến hải dương.
D. Cực lục địa.
Câu 7. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 8. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
C. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 9. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của miền
Mã đề 000


Trang 1/


A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng Sơng Cửu Long.
Câu 11. Càng về phía Nam nước ta thì

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

A. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 12. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19


Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ miền.
Câu 14. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
Mã đề 000

C. biểu đồ cột.

D. biểu đồ tròn.

B. Đồng bằng sông Hồng.
Trang 2/


C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
Câu 16. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 17. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp

A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
Câu 18. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 20. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 21. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 22. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Lạng Sơn.

Câu 23. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đơng hơn.
Câu 24. Cho bảng số liệu:

B. già và ít hơn.

C. già và đơng hơn.

D. trẻ và ít hơn.

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Mã đề 000

Trang 3/


Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0


238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vân Đồn.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Sơn La.
C. Bản Vẽ.
D. Rào Quán.
Câu 28. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
C. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
Câu 29. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 30. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 110 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 103 người/km2.
Câu 31. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.

C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 32. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Mã đề 000

Trang 4/


C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 33. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 34. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phố cổ Hội An.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Cát Tiên.

Câu 36. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
Câu 37. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học
Câu 38. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

B. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học và sinh học

A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 39. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. xây dựng các khu cơng nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng công nghiệp.
D. phát triển các trung tâm công nghiệp.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003


2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5kg/ năm.
B. 508tạ/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.
Mã đề 000

D. 508kg/ năm.

Trang 5/


Câu 41. Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 246 m.
C. 305 100 m.
Câu 42. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. 305 580 m.

A. vịng cung
B. từ tây sang đơng
C. tây bắc - đơng nam
D. tây tây bắc
Câu 43. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.
Câu 44. Ngun nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thơng kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 45. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.

B. đất trồng và nguồn nước.
C. khí hậu và địa hình.
D. địa hình và đất trồng.
Câu 46. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. phạm vi bán cầu Bắc.
C. khu vực xích đạo.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 47. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455


24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ

lao động ngành dịch vụ.
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Mã đề 000

Trang 6/


Câu 49. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. khí đốt.
C. than nâu.
D. dầu mỏ.
Câu 50. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
D. tăng năng suất cây trồng.
Câu 51. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. ơ nhiễm mơi trường.
Câu 52. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
Câu 53. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Ngun.
Câu 54. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

D. Đơng Bắc.

A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Câu 55. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
Câu 56. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

C. Trường Sơn Nam.

D. Tây Bắc.

A. vùng bán bình nguyên.
B. vùng đồi núi.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng trung du.
Câu 57. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.

Câu 58. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến

Mã đề 000

Trang 7/


A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 1A và
4A.
Câu 60. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 61. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 62. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.

B. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
 Câu 63. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 64. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. năng suất lúa thấp.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đông.
Câu 65. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
Câu 66. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009


2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 67. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
Mã đề 000

Trang 8/



B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. vị trí thuận lợi.
D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 68. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 69. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hơ-cai-đơ, ơn-su, Xi-cơ-cư, Kiu-xiu.
Câu 70. Vùng giàu tài ngun khống sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 71. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Kon Tum

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 74. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

Mã đề 000

Trang 9/


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010


2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
Câu 76. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta

D. Đường.

A. Phía tây
Câu 77. Cho bảng số liệu:

D. Phía nam

B. Phía đơng

C. Phía bắc

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000


2003

2005

Số dân thành thị (Triệu

14,9

18,8

20,9

22,3

Mã đề 000

Trang 10/


người)
Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8


26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ đường.
Câu 78. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là

D. biểu đồ miền.

A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. số dân của đô thị
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. chức năng đô thị.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Ba.
C. Sơng Thái Bình.
Câu 80. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

D. Sông Gianh.

A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 81. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.

C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 83. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 84. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Đà Lạt.
C. Sa Pa.
D. Cần Thơ.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Pu Đen Đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.

Câu 87. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
Mã đề 000

Trang 11/


A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Sơng ngịi phát nguyên từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
C. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
Câu 88. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 90. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 91. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

A. Thái Bình Dương .
Dương .
Câu 92. Cho biểu đồ:

B. Ấn Độ Dương .

C. Đại Tây Dương .

D. Bắc Băng

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Mã đề 000

Trang 12/


Câu 93. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Tây bắc
B. Đông bắc
C. Trường sơn Bắc
Câu 94. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Trường sơn Nam


A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
 Câu 95. Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 97. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
Câu 98. Bình qn đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,2 ha/người.
B. 0,4 ha/người.

C. 0,3 ha/ người.
Câu 99. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. 0,1 ha/ người.

A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Mã đề 000

Trang 13/


B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 14/



×