Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.84 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
Họ và tên: ............................................................................

A. xây dựng các khu công nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 2. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734


19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
Mã đề 105

Trang 1/


A. biểu đồ cột.
Câu 4. Cho bảng số liệu:

B. biểu đồ đường.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ tròn.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Cột chồng.
Câu 5. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước
ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí thuận lợi.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Câu 6. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học và sinh học
C. phong hóa sinh học
Câu 7. Càng về phía Nam nước ta thì

B. phong hóa lí học
D. phong hóa hóa học

A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 8. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.

Câu 9. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
D. tăng diện tích đất canh tác.
Câu 10. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. số dân rất đơng.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 11. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
Mã đề 105

Trang 2/


A. trẻ và ít hơn.
B. trẻ và đơng hơn.
C. già và đông hơn.
Câu 12. Biểu hiện nào sau đây không thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. già và ít hơn.

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 13. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.

C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 14. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hơ-cai-đơ, Xi-cơ-cư.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 16. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 17. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 18. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.

Câu 19. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 20. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng.
C. vùng đồi núi.
Câu 21. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương .
Mã đề 105

B. Đại Tây Dương .

B. vùng bán bình nguyên.
D. vùng trung du.
C. Thái Bình Dương .

D. Ấn Độ Dương .
Trang 3/


Câu 22. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.

B. Đà Lạt.
C. Cần Thơ.
D. Sa Pa.
Câu 24. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 25. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than nâu.
B. dầu mỏ.
C. than bùn.
D. khí đốt.
Câu 26. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 27. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999


2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508kg/ năm.
Câu 29. Thất nghiệp được hiểu là gì?


D. 196,5tạ/ năm.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nơng.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 31. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
Mã đề 105

Trang 4/


A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 32. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
D. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
Câu 33. Đặc điểm khơng đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là

A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 34. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
Câu 35. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 36. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía đơng
C. Phía nam
Câu 37. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Phía tây

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 38. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.

D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 39. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
B. vùng nội chí tuyến.
C. khu vực gió mùa.
D. khu vực xích đạo.
Câu 40. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 41. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
Mã đề 105

Trang 5/


A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
C. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm


2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ


8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Rào Quán.
B. Bản Vẽ.
C. Sơn La.
Câu 45. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 46. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

D. Cửa Đạt.

B. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 47. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đơng
D. vịng cung
Câu 48. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 49. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 105

B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
Trang 6/


C. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mậu dịch.
Câu 50. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Lạng Sơn.
D. Ninh Thuận.
Câu 51. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 52. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
 Câu 53. Cho biểu đồ

B. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng.





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
B. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.

Câu 55. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 56. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
Mã đề 105

Trang 7/


A. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 57. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Pu Đen Đinh.
Câu 60. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

C. Con Voi.

D. Hồng Liên Sơn.

A. Đơng Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 61. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 101 người/km2.
C. 103 người/km2.
Câu 62. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là

D. 110 người/km2.

A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 63. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.

C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 64. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nơng thơn.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Mã đề 105

Trang 8/


Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 67. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 68. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc

B. Trường sơn Nam
C. Tây bắc
D. Đông bắc
Câu 69. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 70. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Câu 71. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 72. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm


1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9


Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
Mã đề 105

Trang 9/


A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ kết hợp.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 75. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 580 m.
C. 305 246 m.
D. 305 120 m.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sơng Gianh.
C. Sơng Thái Bình.
Câu 77. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?


D. Sơng Ba.

A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 78. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. số dân của đô thị
D. chức năng đô thị.
Câu 79. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
Câu 80. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. cháy rừng, bão.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 81. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

Mã đề 105

Trang 10/



(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 82. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
Câu 83. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
B. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Mã đề 105

Trang 11/


D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 84. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005


2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
 Câu 85. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là

A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
C. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 86. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
B. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 87. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 88. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 89. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 90. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

Mã đề 105


Trang 12/


Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0


53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Lào cao hơn Bru-nây.
B. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Câu 91. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
B. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 92. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 93. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.

Câu 95. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thơn tăng lên.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 96. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,1 ha/ người.
Câu 97. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

C. 0,3 ha/ người.

D. 0,2 ha/người.

A. Xích đạo lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Ơn đới hải dương.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Kon Tum
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 99. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Mã đề 105


Trang 13/


Câu 100. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay

A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 14/



×