Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Họ và tên: ............................................................................
Năm
1995
1999
2003
2
Số dân (nghìn người)
71995
76596
80468
8
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
26142
33150
37706
4
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508tạ/ năm.
Câu 2. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
D. 508kg/ năm.
A. từ tây sang đơng
B. vịng cung
C. tây bắc - đông nam
D. tây tây bắc
Câu 3. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 4. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
B. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (Triệu
người)
14,9
18,8
20,9
22,3
Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)
20,8
24,2
25,8
26,9
Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
Mã đề 106
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ cột.
Trang 1/
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Con Voi.
Câu 8. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 9. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương
vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 10. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 11. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa không cao.
B. năng suất lúa thấp.
C. số dân rất đông.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 13. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
D. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
Câu 14. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía đơng
C. Phía bắc
D. Phía nam
Câu 15. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. địa hình và đất trồng.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 16. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. vị trí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Mã đề 106
Trang 2/
Câu 17. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Đơng bắc
C. Tây bắc
Câu 18. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
D. Trường sơn Bắc
A. 0,3 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,2 ha/người.
D. 0,1 ha/ người.
Câu 19. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 21. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 22. Toàn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. khu vực xích đạo.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 23. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
Mã đề 106
Trang 3/
A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 24. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 25. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Đường.
Câu 27. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
C. Miền.
D. Trịn.
A. Tây Ngun.
B. Đơng Bắc.
Câu 28. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Ấn Độ Dương .
B. Đại Tây Dương .
C. Thái Bình Dương .
D. Bắc Băng
Dương .
Câu 29. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 30. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Câu 31. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Mã đề 106
Trang 4/
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 32. Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 33. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.
Câu 35. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
D. Đồng Hới.
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 36. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 37. Biểu hiện nào sau đây không thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 39. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
D. Kon Tum
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 40. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 120 m.
C. 305 580 m.
Câu 41. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
D. 305 246 m.
A. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Mã đề 106
Trang 5/
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 42. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 43. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 45. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của hoa màu lương thực.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Câu 46. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 47. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
Mã đề 106
Trang 6/
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Lúa đơng xn
Lúa hè thu
Lúa
2010
7489
3086
2436
19
2014
7816
3116
2734
19
Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
Câu 49. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. tăng năng suất cây trồng.
Câu 50. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2014
Tỉ lệ tăng dân số
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
Câu 51. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 101 người/km2.
C. 110 người/km2.
D. 103 người/km2.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 53. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
Mã đề 106
Trang 7/
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mậu dịch.
Câu 54. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây nam.
A. Đơng Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 56. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 57. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng.
B. vùng trung du.
C. vùng bán bình nguyên.
D. vùng đồi núi.
Câu 58. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
Câu 59. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 61. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Câu 62. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 63. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Mã đề 106
Trang 8/
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 64. Càng về phía Nam nước ta thì
A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 65. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
Câu 66. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
Câu 67. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 68. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Lạng Sơn.
D. Ninh Thuận.
Câu 69. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 70. Cho biểu đồ:
B. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH
Mã đề 106
Trang 9/
Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 71. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 75. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 76. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
Mã đề 106
Trang 10/
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 77. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 78. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng công nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. xây dựng các khu công nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
Câu 79. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
Câu 80. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được nguồn ngun liệu dư thừa của cơng nghiệp.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia
Cam-pu-chia
Lào
Mi-an-ma
Bru-nây
Diện tích (nghìn km2)
181,0
238,0
676,6
58,0
Dân số (triệu người)
15,9
7,0
53,4
0,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 82. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học và sinh học
Câu 83. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
B. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học
A. Xích đạo lục địa.
B. Cực lục địa.
C. Ơn đới hải dương.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 84. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Mã đề 106
Trang 11/
Câu 85. Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 86. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 87. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
C. ô nhiễm môi trường.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 88. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 89. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. số dân của đô thị
D. chức năng đô thị.
Câu 90. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Mã đề 106
Trang 12/
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 1A và
4A.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng giảm
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 93. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
D. than bùn.
Câu 94. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
2014
Nơng - Lâm - Ngư
24480
24455
24430
26447
CN - XD
4303
4686
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 95. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Cửa Đạt.
C. Bản Vẽ.
Câu 97. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
D. Rào Quán.
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
B. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 98. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố rộng
rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Mã đề 106
Trang 13/
D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
Câu 99. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. trẻ và đơng hơn.
C. trẻ và ít hơn.
D. già và đông hơn.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Gianh.
D. Sông Ba.
------ HẾT ------
Mã đề 106
Trang 14/