Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.2 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 108

A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa lí học và sinh học


C. phong hóa sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế
giới?
A. Phố cổ Hội An.
C. Cát Tiên.
Câu 5. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.

A. vùng đồng bằng.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng trung du.
D. vùng đồi núi.
Câu 6. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 7. Dốc sườn đơng, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
Câu 8. Cho bảng số liệu:

B. Trường Sơn Bắc.

C. Đơng Bắc.

D. Trường Sơn Nam.


CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7


23,9

Mã đề 108

Trang 1/


Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Cột chồng.
Câu 9. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Cửa Đạt.
Câu 11. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

C. Bản Vẽ.

D. Rào Quán.

A. Chí tuyến hải dương.
B. Cực lục địa.
C. Xích đạo lục địa.
D. Ơn đới hải dương.
Câu 12. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,2 ha/người.
B. 0,1 ha/ người.
C. 0,3 ha/ người.
Câu 13. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?

D. 0,4 ha/người.

A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 14. Việc tăng cường chuyên môn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
B. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

D. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
Câu 15. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Mã đề 108

Trang 2/


C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 18. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.

Câu 19. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đơng hơn.
B. già và đơng hơn.
C. già và ít hơn.
D. trẻ và ít hơn.
Câu 20. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
C. Gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 21. Cho biểu đồ sau:

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
Câu 22. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Kon Tum
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

A. Có dân cư đơng đúc.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Mã đề 108

D. Gia Lai.

Trang 3/


C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
Câu 25. Tỉ lệ dân thành thị và nông thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010


7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ tròn.
Câu 27. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

D. biểu đồ miền.

A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.

C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 28. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
C. Lạng Sơn.
Câu 29. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. TP. Hồ Chí Minh.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 30. Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 100 m.
Câu 31. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

C. 305 246 m.

D. 305 580 m.

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm


2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

Mã đề 108

Trang 4/


CN - XD

4303

4686


5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 33. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
Câu 34. Vùng giàu tài ngun khống sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
 Câu 35. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao.
Câu 36. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 37. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 38. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
Câu 39. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Mã đề 108

Trang 5/



B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 40. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 110 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 104 người/km2.
Câu 41. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

D. 101 người/km2.

A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
D. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
Câu 42. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 43. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Đông Bắc.

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 44. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Thái Bình Dương .
B. Đại Tây Dương .
C. Bắc Băng Dương .
Câu 45. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là

D. Ấn Độ Dương .

A. chức năng đô thị.
B. số dân của đô thị
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 47. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát nguyên từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
Câu 48. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. từ tây sang đông
B. tây bắc - đơng nam
C. tây tây bắc
D. vịng cung
Câu 49. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do

A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa.
Mã đề 108

Trang 6/


Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 51. Cho biểu đồ:

B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
B. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
C. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 52. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.

D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 53. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị

(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Mã đề 108

Trang 7/


Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường.
Câu 55. Cho bảng số liệu

B. biểu đồ kết hợp.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ cột.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005


2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vũng Áng.
D. Nghi Sơn.
Câu 57. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. đất phù sa màu mỡ.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Câu 58. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 59. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. số dân rất đơng.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 60. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía tây
C. Phía nam
Câu 61. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong

D. Phía đơng

A. khu vực gió mùa.
B. khu vực xích đạo.

C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 62. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008

Mã đề 108

Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8
Trang 8/


Sản lượng lương thực (nghìn tấn)


26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 508tạ/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.
D. 196,5kg/ năm.
Câu 63. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 64. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 65. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. địa hình và đất trồng.
Câu 66. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi

A. Đông bắc
B. Trường sơn Nam
C. Tây bắc
Câu 67. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

D. Trường sơn Bắc

A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Sa Pa.
B. Đồng Hới.
Câu 69. Càng về phía Nam nước ta thì

C. Cần Thơ.

D. Đà Lạt.

A. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
B. biên độ nhiệt năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 70. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
Câu 71. Cho biểu đồ:


B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

Mã đề 108

Trang 9/


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
Câu 72. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 74. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình

Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thái Bình.
Câu 76. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

D. Sông Gianh.

A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
Câu 77. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Mã đề 108

Trang 10/


C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 78. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp

A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.
Câu 79. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. xây dựng các khu cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 10 và 18.
Câu 81. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. quốc lộ 18 và 4B.

A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Câu 82. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. than nâu.
 Câu 83. Cho biểu đồ

C. dầu mỏ.

D. than bùn.






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
Mã đề 108

Trang 11/


A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 85. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
Câu 86. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.

D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 87. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 88. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
Câu 89. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
Câu 90. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 91. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. cháy rừng, bão.
C. sạt lỡ đất, lũ qt thường xun.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 92. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.

D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 93. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng năng suất cây trồng.
Mã đề 108

Trang 12/


C. tăng diện tích đất canh tác.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 94. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 95. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 96. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
D. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 97. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Lào cao hơn Bru-nây.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
Câu 98. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
 Câu 99. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 100. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Mã đề 108

Trang 13/


------ HẾT ------


Mã đề 108

Trang 14/



×