Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.53 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Câu 1. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng.
B. vùng trung du.
C. vùng bán bình nguyên.
D. vùng đồi núi.
Câu 2. Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh
giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 246 m.
C. 305 120 m.
Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 4. Cho bảng số liệu



D. 305 100 m.

B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05


1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 5. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. sản lượng lúa không cao.
Câu 6. Cho bảng số liệu:

B. số dân rất đơng.
D. năng suất lúa thấp.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích


100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

Mã đề 110


Trang 1/


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Trịn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Đà Lạt.
C. Sa Pa.
Câu 8. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta

D. Cần Thơ.

A. Phía tây
B. Phía đơng
Câu 9. Càng về phía Nam nước ta thì

D. Phía bắc

C. Phía nam

A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.

C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 10. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây cơng nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 11. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, không có tháng nào trên 250C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 12. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 104 người/km2.
C. 103 người/km2.
Câu 13. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

D. 110 người/km2.

A. nội thủy.
B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995


1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.

Câu 15. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

D. 508tạ/ năm.

A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Mã đề 110

Trang 2/


B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
 Câu 16. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
C. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 17. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 18. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. trẻ và đông hơn.
C. già và đông hơn.
Câu 19. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho


D. trẻ và ít hơn.

A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 21. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 22. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vũng Áng.
Câu 24. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
Mã đề 110

Trang 3/


A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 26. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
Câu 27. Biểu hiện nào sau đây không thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 28. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
C. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 29. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác

động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
B. đưa nơng nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 32. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. chất lượng lao động ở nông thơn tăng lên.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 33. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực xích đạo.
B. phạm vi bán cầu Bắc.
C. vùng nội chí tuyến.
D. khu vực gió mùa.
Câu 34. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
Mã đề 110


Trang 4/


B. tăng diện tích đất canh tác.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 36. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
C. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
Câu 37. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 38. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn.
D. Ninh Thuận.
Câu 39. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài ngun thiên nhiên với quy mơ lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.

C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 40. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Mã đề 110

Trang 5/


B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
Câu 41. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 42. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:

B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19


Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.
Câu 44. Cho biểu đồ:

B. biểu đồ miền.

C. biểu đồ đường.

D. biểu đồ tròn.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
B. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
Mã đề 110

Trang 6/


D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 45. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. xây dựng các khu cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 46. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình

Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. sản xuất cơng nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 47. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9


7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Lào cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 48. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 49. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005


Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.

Mã đề 110

B. quốc lộ 1A và 4A.

C. quốc lộ 18 và 4B.

D. quốc lộ 10 và 5.
Trang 7/


Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Con Voi.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 53. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 54. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. đất trồng và nguồn nước.

C. địa hình và đất trồng.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 55. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. chức năng đô thị.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
 Câu 56. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 57. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455


24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và

dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 58. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
Mã đề 110

Trang 8/


A. Trường sơn Nam
B. Trường sơn Bắc
C. Đông bắc
D. Tây bắc
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 60. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.

Câu 62. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 63. Tỉ lệ dân thành thị và nông thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Gia Lai.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 65. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 66. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 67. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.

D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 68. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Mã đề 110

Trang 9/


B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 69. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây tây bắc
B. tây bắc - đông nam
C. từ tây sang đơng
D. vịng cung
Câu 70. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
B. vị trí thuận lợi.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 71. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.

B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 73. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than nâu.
B. than bùn.
 Câu 74. Cho biểu đồ

C. dầu mỏ.

D. khí đốt.





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
Mã đề 110

Trang 10/


A. Phố cổ Hội An.

B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Cát Tiên.
Câu 76. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 77. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
C. ô nhiễm môi trường.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 78. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 79. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 80. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 81. Thất nghiệp được hiểu là gì?


B. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 82. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 83. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Mã đề 110

Trang 11/


C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 85. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

A. Bắc Băng Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Thái Bình Dương .
Câu 86. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là

D. Đại Tây Dương .

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 87. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,2 ha/người.
Câu 88. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 89. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 90. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

B. lãnh hải.

D. thềm lục địa.

A. Ôn đới hải dương.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 91. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió mùa Tây nam.
Câu 92. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

B. Gió mậu dịch.
D. Gió tín phong Bắc bán cầu.

A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 93. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học và sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 95. Cho biểu đồ:

B. Đồng bằng Sông Cửu Long.

D. Bắc Trung Bộ.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
Mã đề 110

Trang 12/


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Sơn La.
Câu 97. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

C. Rào Quán.

D. Bản Vẽ.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 98. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do

A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 99. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 100. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 13/



×