Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.34 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
B. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
C. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 2. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đông
D. tây bắc - đơng nam
Câu 3. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. vùng nội chí tuyến.


B. khu vực xích đạo.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. khu vực gió mùa.
Câu 4. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 5. Cho biểu đồ:

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)

Mã đề 114

Trang 1/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.

C. Cây cơng nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Câu 7. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 8. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa sinh học
B. phong hóa hóa học
C. phong hóa lí học và sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 9. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)


71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
Câu 11. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta

D. 196,5tạ/ năm.

A. Phía nam
B. Phía đơng
C. Phía tây
D. Phía bắc

Câu 12. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 13. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
Mã đề 114

B. đặc quyền kinh tế.
Trang 2/


C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 14. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 15. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007


2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 16. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.

Câu 17. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
B. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 18. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 19. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Ấn Độ Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Đại Tây Dương .
D. Thái Bình
Dương .
Câu 20. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Sơng ngịi phát nguyên từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
D. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Mã đề 114

Trang 3/


Câu 21. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ

MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 24. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị khơng đổi.
Câu 25. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 26. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Mã đề 114


Trang 4/


B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 27. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 29. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
Câu 30. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Tây bắc
B. Trường sơn Bắc
C. Trường sơn Nam
D. Đơng bắc
Câu 31. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách

ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 246 m.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau:

C. 305 120 m.

D. 305 100 m.

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19


2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ cột.
Câu 33. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
 Câu 34. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
Mã đề 114

Trang 5/



B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 35. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. già và đơng hơn.
C. trẻ và đơng hơn.
D. trẻ và ít hơn.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD


4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 37. Bình qn đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.

B. 0,2 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
Câu 38. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là

D. 0,4 ha/người.

A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. ơ nhiễm mơi trường.
Câu 39. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. cháy rừng, bão.
Câu 40. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
B. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 41. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 42. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
Mã đề 114

Trang 6/



A. vùng bán bình nguyên.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng đồi núi.
D. vùng trung du.
Câu 43. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 44. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
 Câu 45. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 46. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào


Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Lào cao hơn Bru-nây.

Câu 47. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
C. khí hậu và địa hình.
Câu 48. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. nguồn nước và khí hậu.
D. đất trồng và nguồn nước.

A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 49. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
Câu 50. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Mã đề 114

Trang 7/


C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.
B. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 52. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Cửa Đạt.
C. Rào Quán.
Câu 55. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình

D. Bản Vẽ.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
Câu 56. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

D. Đông Bắc.


A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
Câu 57. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
Câu 58. Cho bảng số liệu:

B. 104 người/km2.

C. 110 người/km2.

D. 103 người/km2.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích


100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,

giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
Câu 59. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
Mã đề 114

D. Đường.

Trang 8/


A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 60. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 61. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 62. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.

D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 63. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 64. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum
D. Quảng Trị.
Câu 68. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là

A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
Câu 69. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mậu dịch.
Mã đề 114

B. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Trang 9/


Câu 70. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
 Câu 72. Cho biểu đồ






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 73. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Ba.
Câu 75. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Sông Gianh.

A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Mã đề 114

Trang 10/


D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

Câu 76. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 77. Càng về phía Nam nước ta thì

B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long

A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 78. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 79. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?

A. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 82. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 83. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8


20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền.
Câu 84. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
Mã đề 114

D. biểu đồ cột.

Trang 11/


A. sự phong phú của hoa màu lương thực.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.

D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 85. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. số dân của đô thị
D. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
Câu 86. Vùng giàu tài ngun khống sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 87. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 88. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
D. Ôn đới hải dương.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nông, rộng.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng thềm lục địa nơng, hẹp.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.

B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 1A và
4A.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Vũng Áng.
C. Nghi Sơn.
D. Vân Đồn.
Câu 92. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn.
D. Ninh Thuận.
Câu 93. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
B. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
C. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
Mã đề 114

Trang 12/


A. Cần Thơ.
B. Đà Lạt.

C. Đồng Hới.
D. Sa Pa.
Câu 95. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. than nâu.
C. than bùn.
D. dầu mỏ.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
B. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 97. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 98. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 99. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. số dân rất đông.
D. sản lượng lúa không cao.
Câu 100. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở

nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí thuận lợi.
D. đất phù sa màu mỡ.
------ HẾT -----Mã đề 114

Trang 13/



×