Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (38)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.57 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
B. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
C. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 2. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
Câu 3. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

C. Bắc Trung Bộ.


D. Tây Nguyên.

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Dun hải Nam Trung Bộ.
Câu 4. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Lạng Sơn.
Câu 5. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh
giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 580 m.
C. 305 120 m.
D. 305 246 m.
Câu 6. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các điều
kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. khí hậu và địa hình.
D. địa hình và đất trồng.
Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến

A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 10 và 18.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
C. Nghi Sơn.
 Câu 10. Cho biểu đồ

Mã đề 118

B. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vân Đồn.

Trang 1/






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 11. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.

B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 12. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
Câu 13. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
Mã đề 118

B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.
Trang 2/



Câu 16. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 17. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học và sinh học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học
Câu 18. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 110 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 101 người/km2.
Câu 19. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Tây nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.
Câu 20. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Đông bắc
C. Trường sơn Bắc
Câu 21. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do


D. Tây bắc

A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 22. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
Câu 23. Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. biên độ nhiệt năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 24. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
Câu 25. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.

Mã đề 118

Trang 3/


C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nơng.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 28. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 30. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
C. Cực lục địa.
Câu 31. Cho bảng số liệu:

B. Ôn đới hải dương.
D. Chí tuyến hải dương.


Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2


25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường.
Câu 32. Cho bảng số liệu:

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ kết hợp.

D. biểu đồ miền.

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0


676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
Câu 33. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
Mã đề 118

B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Trang 4/


A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.

D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 34. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 35. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 36. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thu Bồn.
Câu 38. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
Mã đề 118


D. Sơng Gianh.

Trang 5/


A. Phía bắc
B. Phía đơng
C. Phía nam
Câu 39. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong

D. Phía tây

A. khu vực xích đạo.
B. phạm vi bán cầu Bắc.
C. vùng nội chí tuyến.
D. khu vực gió mùa.
Câu 40. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. vị trí thuận lợi.
Câu 41. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005


2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 42. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. tăng năng suất cây trồng.

C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 43. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Rào Quán.
C. Bản Vẽ.
Câu 45. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

D. Cửa Đạt.

A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
Câu 46. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Mã đề 118

Trang 6/


C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 47. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 48. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng công nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. xây dựng các khu công nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 49. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
Câu 50. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 51. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
D. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 53. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.
Câu 54. Cho bảng số liệu:

B. Tây Bắc.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Bắc.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0


Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 118

Trang 7/


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.

B. Tròn.
Câu 55. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

C. Đường.

A. Bắc Băng Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Ấn Độ Dương .
Câu 56. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. Cột chồng.
D. Đại Tây Dương .

A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Gia Lai.
D. Quảng Trị.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 59. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.

B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
C. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Đà Lạt.
C. Sa Pa.
D. Đồng Hới.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
 Câu 63. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 64. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
Mã đề 118


Trang 8/


(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116


2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột.
Câu 65. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468


8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508tạ/ năm.
Câu 66. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

D. 196,5kg/ năm.

A. vùng trung du.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng đồi núi.
Câu 67. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. trẻ và đông hơn.
D. già và đông hơn.
 Câu 68. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây

công nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây cơng nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
D. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Pu Đen Đinh.
C. Con Voi.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 70. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430


26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Mã đề 118

Trang 9/



B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 71. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 72. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 73. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
D. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
Câu 74. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 75. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.

C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 76. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
A. khó khăn cho việc khai thác tài ngun.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 77. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Mã đề 118

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 78. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
Câu 79. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền

A. Duyên hải miền Trung.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đơng Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Mã đề 118

Trang 11/


C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 81. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
Câu 82. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. than bùn.

A. tây tây bắc
B. vòng cung
C. tây bắc - đơng nam
D. từ tây sang đơng
Câu 83. Bình qn đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,2 ha/người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,1 ha/ người.

Câu 84. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

D. 0,3 ha/ người.

A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 85. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 86. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.
Câu 87. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 88. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 89. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.
Câu 90. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 91. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
Mã đề 118

Trang 12/


A. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
Câu 92. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. số dân rất đông.
D. sản lượng lúa không cao.

A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 93. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.

D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 94. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
Câu 95. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 96. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 97. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có dân cư đông đúc.
Câu 99. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 100. Việc tăng cường chuyên môn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Mã đề 118

Trang 13/


B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C. đưa nơng nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 14/



×