Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (49)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.23 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 115

A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 2. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí.
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. địa hình.
D. hoạt động của gió mùa
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
C. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.


Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
C. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 5. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
Mã đề 115

Trang 1/


A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 6. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).

Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7


199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. miền.
C. cột.
D. kết hợp.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Tổng lượng bức xạ lớn.

C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 115

B. Tây Bắc Bộ.
Trang 2/


C. Đông Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 10. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Nguồn lao động có trình độ.
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
Câu 11. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Thái Bình?
A. Sơng Đáy.
B. Sơng Kinh Thầy.

C. Sơng Thương.
Câu 13. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?

D. Sông Cầu.

A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
Câu 14. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1


Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Mã đề 115

Trang 3/


B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Cả.
C. Đồng Nai.
D. Hồng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Nam.
Câu 17. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 18. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 19. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa mùa hạ.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 20. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. vận chuyển.

Câu 21. Cho biểu đồ:

B. xâm thực.

C. bồi tụ.

D. bóc mịn.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Độ cao của cột.
C. Khoảng cách năm.
Câu 22. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là

D. Bản chú giải.

A. Inđônêxia và Mianma.
B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 23. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Mã đề 115

Trang 4/



C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 24. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. đất đai.
B. địa hình.
C. khí hậu.
Câu 25. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để

D. sơng ngịi.

A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 26. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 27. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nhiều phù sa.
B. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
C. sơng ngòi nước ta ngắn và dốc.
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 28. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.

Câu 29. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.
B. 38,5%.
C. 23,7%.
Câu 30. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:

D. 44,8%.

A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Cơ khí, hóa chất.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau:

B. Luyện kim, cơ khí.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010


2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Mã đề 115

Trang 5/


Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)


26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 33. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 34. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 59,2%.
C. 57,2%.
D. 58,2%.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
 Câu 36. Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Mã đề 115

Trang 6/


Câu 38. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Quảng Ninh.

C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 40. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị


14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 80.0%.
B. 126.0%.
C. 79.4%.
D. 125.9%
Câu 41. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
B. bồi tụ.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.
Câu 42. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 115

Trang 7/


A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây

dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 43. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. triều cường.
C. nước biển dâng.
D. lũ nguồn.
Câu 44. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 45. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. gió mùa mùa đơng.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Biên Hịa, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 47. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :

A. điện tử - tin học.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất.
D. cơng nghiệp năng lượng
Câu 48. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
Mã đề 115

Trang 8/


A. Bông.
B. Chè.
C. Điều.
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

D. Thuốc lá.

A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 50. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
 Câu 51. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. trên các cao ngun thấp, kín gió
B. ở những nơi có đất badan

C. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
D. nhiều ở tất cả các tỉnh
Câu 52. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
C. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 53. Cho bảng số liệu:

B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9


337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu

dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 54. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Mã đề 115

Trang 9/

1


Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 56. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. năng suất lúa thấp.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. sản lượng lúa khơng cao.
Câu 57. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 58. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Nguồn nước.
B. Khí hậu.
C. Địa hình.
Câu 59. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng

D. Đất đai.

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Nghệ An – Hồ Bình.
B. Thanh Hoá – Nghệ An
C. Sơn La – Thanh Hoá.
D. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
Câu 62. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là

A. đường bộ.
B. đường biển.
C. đường hàng không.
D. đường sông.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 64. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
C. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 65. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
Câu 66. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
Mã đề 115

Trang 10/


A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. phát triển mạnh thủy lợi.

Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 68. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 69. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 70. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Hà Nam.
 Câu 72. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản

B. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
D. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
Câu 73. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5


292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
Mã đề 115

Trang 11/


A. Xin-ga-po tăng ít nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 74. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
 Câu 75. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, luyện kim
B. Cơ khí, khai thác than
C. Hoá chất, giấy
D. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Câu 76. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?

A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 77. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 78. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Viên
B. Bảo Lộc.
C. Đắk Lắk.
Câu 80. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao

D. Mơ Nơng.

A. dưới 200m.
B. dưới 1000m.
C. từ 1000 – 2000m.
D. trên 2000m.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 82. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
Mã đề 115

B. quốc lộ 10 và 5.

C. quốc lộ 18 và 4B.

D. quốc lộ 10 và 18.
Trang 12/


Câu 84. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 85. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.

C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông sản.
D. Dệt, may.
Câu 87. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
B. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
C. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
D. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
Câu 88. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
Câu 89. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
Câu 90. Cho bảng số liệu sau:

C. Vịnh Thái Lan.

D. Nam Bộ.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đông Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn

2000 – 2014?
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
D. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
Câu 91. Cho bảng số liệu sau:
Mã đề 115

Trang 13/


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8


623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3


8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
Câu 92. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
B. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. có giá trị lớn về thủy điện.
Câu 93. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 94. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 95. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 96. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
Câu 97. 85% diện tích nước ta là địa hình

B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.

A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. đồng bằng.
C. núi cao.
D. đồi núi thấp.
Câu 98. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
Mã đề 115

Trang 14/


A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Hải đảo.
C. Miền núi.
Câu 100. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến


D. Đồng bằng.

A. vấn đề giải quyết việc làm.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. việc phát triển giáo dục và y tế.
D. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 15/



×