Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (52)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.9 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 118

A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
B. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
C. sơng ngịi nhiều phù sa.
D. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
Câu 2. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa mùa hạ.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 3. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường hàng không.
C. đường sông.


D. đường bộ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 5.
D. quốc lộ 1A và
4A.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Đáy.
B. Sông Thương.
C. Sông Cầu.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. Sông Kinh Thầy.

A. Là biển tương đối kín.
B. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 7. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. chế độ mưa thất thường.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 8. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 23,7%.
B. 38,5%.

C. 59,2%.
Câu 9. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng

D. 44,8%.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 10. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
Mã đề 118

Trang 1/


A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 11. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. Tên biểu đồ.


A. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
D. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7


134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:

A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 14. Cho biểu đồ:
Mã đề 118

Trang 2/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hịa, Đà Nẵng.
Câu 16. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 17. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.

D. số dân rất đông.
 Câu 18. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, khai thác than
C. Hố chất, giấy
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
Câu 20. Cho biểu đồ:

Mã đề 118

B. Đồng bằng.

C. Hải đảo.

D. Trung du.

Trang 3/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?

A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Quảng Nam.
Câu 22. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 23. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 24. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 25. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
Mã đề 118

Trang 4/



A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
Câu 27. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

D. Quảng Ninh.

A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
C. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 28. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6


86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
 Câu 29. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước

ta?
A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông.
Câu 31. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

D. Bảo Lộc.

A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. giúp bảo vệ vùng biển.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 32. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. có giá trị lớn về thủy điện.
D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng n, Hải Phịng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có

các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Mã đề 118

B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí, hóa chất.
Trang 5/


Câu 35. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6


124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7


170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.
B. cột.
C. đường.
Câu 36. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là

D. kết hợp.

A. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
B. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 37. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 38. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
 Câu 39. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.

B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 40. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
Câu 41. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
Câu 42. Cho bảng số liệu:

B. khí hậu.

C. đất đai.

D. địa hình.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Mã đề 118

Trang 6/


Sản phẩm

1995

2000


2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0


408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 43. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
Câu 44. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. đồng bằng.
C. núi cao.
D. đồi núi thấp.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 46. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 48. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
C. địa hình nhiều đồi núi.
Mã đề 118

B. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Trang 7/

1


Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 50. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
D. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 51. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 52. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
Câu 53. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 54. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?

A. Thái Bình.
B. Ninh Bình.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:

C. Hà Nam.

D. Sóc Trăng.

Sản lượng than, dầu thơ và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)


16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Mã đề 118

Trang 8/


A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
Câu 57. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây

chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. nâng cao trình độ người lao động.
D. tăng cường khai thác khống sản.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
C. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 59. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5


97

Đông Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
Câu 60. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
B. 57,2%.
C. 59,2%.
D. 56,2%.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.

D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 62. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Thái Lan.
Câu 63. Cho bảng số liệu:

B. Bắc Trung Bộ.

C. Vịnh Bắc Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Mã đề 118

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam
Trang 9/


2010

199,6


236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Câu 64. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
 Câu 65. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

A. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
B. trên các cao ngun thấp, kín gió
C. ở những nơi có đất badan
D. nhiều ở tất cả các tỉnh
Câu 66. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 67. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Dệt, may
C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 69. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hố.

C. Nghệ An – Hồ Bình.
Mã đề 118

B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
D. Thanh Hố – Nghệ An
Trang 10/


Câu 71. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 72. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 73. Nhận xét khơng đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
Câu 74. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Đất đai.
B. Địa hình.
C. Nguồn nước.
D. Khí hậu.
Câu 75. Q trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. bồi tụ.

B. nội lực và ngoại lực.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 78. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0


77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 80.0%.
B. 79.4%.
C. 125.9%
D. 126.0%.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Hồng.
B. Đồng Nai.
C. Mê Công.
D. Cả.

Câu 80. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. cơng nghiệp năng lượng
Mã đề 118

B. hóa chất.
Trang 11/


C. điện tử - tin học.
Câu 81. Cho biểu đồ:

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 82. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Nam Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Bắc Bộ.
Câu 83. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là

D. Trung Bộ.


A. triều cường.
B. nước biển dâng.
C. mưa lũ.
Câu 84. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

D. lũ nguồn.

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 118

Trang 12/


A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 85. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. dưới 1000m.
C. từ 1000 – 2000m.
D. trên 2000m.
Câu 86. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. vận chuyển.
Câu 87. Cho biểu đồ:

B. bóc mịn.


C. xâm thực.

D. bồi tụ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 88. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Điều.
C. Chè.
D. Bông.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 90. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. vĩ độ địa lí.
C. hoạt động của gió mùa
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
Câu 91. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là

A. Inđơnêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Malaixia.
Mã đề 118

B. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Thái Lan.
Trang 13/


Câu 92. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 93. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 95. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.

Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Chế biến nơng sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Câu 97. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
D. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 99. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 118

Trang 14/


A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.

D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 100. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 15/



×