Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (58)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.2 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 124
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào
sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Hải đảo.
B. Miền núi.
C. Trung du.
D. Đồng bằng.
Câu 2. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. địa hình.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Dệt, may


D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 4. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 6. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
C. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 7. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
D. số dân rất đông.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 9. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm là
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.

B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 10. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
Mã đề 124

Trang 1/


A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 11. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
B. Nguồn lao động có trình độ.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Dệt, may.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nơng sản.
Câu 13. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
B. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
C. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
Câu 14. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 15. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Mã đề 124

Trang 2/


Câu 16. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
Câu 17. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:


B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5


15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
Câu 19. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 20. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường bộ.

Câu 21. Cho bảng số liệu sau:

C. đường sơng.

D. đường biển.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt


101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Mã đề 124


Trang 3/


nghiệp
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 23. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 24. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm


1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3


224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. kết hợp.
C. cột.
D. miền.
Câu 26. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.
B. nội lực và ngoại lực.
C. bồi tụ.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.

Câu 27. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Mã đề 124

Trang 4/


Câu 28. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Cầu.
B. Sơng Kinh Thầy.
C. Sơng Đáy.
D. Sông Thương.
Câu 30. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 31. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.

B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 32. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi có độ cao trung bình.
C. núi cao.
D. đồng bằng.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Tổng lượng bức xạ lớn.
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 34. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8


482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
D. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
Mã đề 124

Trang 5/


Câu 35. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 36. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. lũ nguồn.
B. nước biển dâng.
C. mưa lũ.
Câu 37. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là

D. triều cường.

A. Inđônêxia và Malaixia.
B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 38. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 39. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 124

Trang 6/



A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 40. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 42. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
Câu 43. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.

Câu 45. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa mùa hạ.
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Sóc Trăng.
C. Ninh Bình.
Câu 47. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

D. Thái Bình.

A. địa hình.
B. khí hậu.
C. sơng ngịi.
D. đất đai.
Câu 48. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. địa hình, khí hậu, sinh vật.
D. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 49. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
B. lượng nước phân bố không đều trong năm.
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 50. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
Mã đề 124


Trang 7/


A. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
B. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
C. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 51. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
 Câu 53. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và ni trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 54. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp bảo vệ vùng biển.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 55. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ

A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
 Câu 58. Hướng chuyên mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, khai thác than
C. Cơ khí, luyện kim
D. Hố chất, giấy
Câu 59. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Điều.
Câu 60. Cho biểu đồ:

Mã đề 124

B. Bông.


C. Chè.

D. Thuốc lá.

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 62. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp năng lượng
D. hóa chất.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Cơ khí, hóa chất.

C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Cả.
B. Hồng.
C. Mê Cơng.
Câu 65. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là

D. Đồng Nai.

A. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
Mã đề 124

Trang 9/


C. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 67. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. trên 2000m.
B. dưới 1000m.
C. dưới 200m.
Câu 68. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015


D. từ 1000 – 2000m.

Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5


29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 69. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Nguồn nước.
C. Đất đai.
D. Địa hình.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là

A. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
B. Nghệ An – Hồ Bình.
C. Sơn La – Thanh Hố.
D. Thanh Hố – Nghệ An
Câu 72. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
D. Là biển tương đối kín.
Câu 73. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
 Câu 74. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

C. Bắc Trung Bộ.

D. Vịnh Bắc Bộ.

A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. trên các cao nguyên thấp, kín gió
C. trên các cao ngun cao, nhiệt độ thấp
D. ở những nơi có đất badan
Câu 75. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Mã đề 124


Trang 10/


A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 77. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
D. có giá trị lớn về thủy điện.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
 Câu 79. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 80. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 59,2%.
C. 38,5%.
Câu 81. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến


D. 23,7%.

A. việc phát triển giáo dục và y tế.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
D. vấn đề giải quyết việc làm.
Câu 82. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 59,2%.
B. 58,2%.
C. 56,2%.
Câu 83. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:

D. 57,2%.

A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 84. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 85. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.

Câu 86. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
Mã đề 124

Trang 11/


C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 87. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
Câu 88. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010


199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Xin-ga-po tăng ít nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 89. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
B. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
C. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
D. chế độ mưa thất thường.

Câu 90. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
Mã đề 124
Trang 12/


B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 91. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 126.0%.
Câu 92. Cho biểu đồ:

B. 125.9%

C. 79.4%.


D. 80.0%.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 93. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. xâm thực.
Câu 94. Cho bảng số liệu:

B. bồi tụ.

C. bóc mịn.

D. vận chuyển.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta

Mã đề 124

Sản phẩm

1995


2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1
Trang 13/


Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3


Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Bảo Lộc.
Câu 96. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

D. Lâm Viên


A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 97. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 99. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
Mã đề 124

B. Bản chú giải.

C. Độ cao của cột.

D. Tên biểu đồ.
Trang 14/

1



Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây
ở Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 15/



×