Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.31 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
Họ và tên: ............................................................................

A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 2. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Cho biểu đồ:

B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM


2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 5. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
C. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Mã đề 101

B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
D. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
Trang 1/


Câu 6. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995


2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)


216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Tổng lượng bức xạ lớn.
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 8. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
D. Trung du.
Câu 11. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 12. Cho biểu đồ:

Mã đề 101

B. bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.

Trang 2/

1


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?

A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 13. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
B. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
C. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
D. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
Câu 14. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6


124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5


182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. cột.
B. kết hợp.
C. miền.
D. đường.
Câu 15. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
Mã đề 101

Trang 3/


C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Nguồn lao động có trình độ.
Câu 16. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 17. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. năng suất lúa thấp.
C. số dân rất đông.
D. sản lượng lúa không cao.

Câu 18. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông.
B. Bảo Lộc.
C. Lâm Viên
Câu 21. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

D. Đắk Lắk.

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 22. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
Mã đề 101
Trang 4/



A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 24. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 25. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. dưới 1000m.
C. trên 2000m.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. từ 1000 – 2000m.

A. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng khơng vũ trụ tăng.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.

B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 18 và 4B.
 Câu 29. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 30. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 31. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010


2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%
Mã đề 101


B. 80.0%.

C. 126.0%.

D. 79.4%.
Trang 5/


Câu 32. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 33. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. sơng ngịi nhiều phù sa.
D. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
Câu 34. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014


Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1


Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều tăng .
Câu 35. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđơnêxia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 36. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 59,2%.
C. 44,8%.
Câu 37. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015


D. 23,7%.

Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5


29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Mã đề 101

Trang 6/


D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 38. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. đồng bằng.
C. đồi núi có độ cao trung bình.
D. núi cao.
Câu 39. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

C. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
D. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
Câu 40. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nguồn nước.
Câu 41. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

D. Địa hình.

A. sơng ngịi.
B. đất đai.
C. địa hình.
Câu 42. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

D. khí hậu.

A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 43. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 44. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí.
C. địa hình.
Câu 45. Cho bảng số liệu sau:


B. hoạt động của gió mùa
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5


306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
Mã đề 101

Trang 7/


Câu 46. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường bộ.
B. đường hàng không.
C. đường sông.
D. đường biển.
Câu 47. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có

ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Da, giày.
D. Dệt, may
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 51. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 52. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
 Câu 53. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

C. Nam Bộ.

D. Bắc Bộ.


A. trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
D. ở những nơi có đất badan
Câu 54. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. bóc mịn.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. xâm thực.
Câu 55. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 56. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Mã đề 101

Trang 8/


B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 57. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.

C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 58. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đông đúc, nơng nghiệp trù phú.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 59. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 60. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 62. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 63. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.

B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
Câu 64. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. nước biển dâng.
Câu 65. Cho biểu đồ:

B. lũ nguồn.

C. triều cường.

D. mưa lũ.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 101

Trang 9/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Bản chú giải.
C. Độ cao của cột.
D. Tên biểu đồ.
Câu 66. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa mùa hạ.

Câu 67. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015


292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Xin-ga-po tăng ít nhất.
B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 69. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 70. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
Mã đề 101

Trang 10/


C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.

D. Là biển tương đối kín.
 Câu 71. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
Câu 72. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 73. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nông sản.
B. Dệt, may.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.

Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sông Thương.
Mã đề 101

B. Sông Đáy.

C. Sông Kinh Thầy.

D. Sông Cầu.
Trang 11/


Câu 77. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Bông.
C. Điều.
D. Chè.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
C. Cơ khí, hóa chất.
Câu 79. Cho bảng số liệu sau:

B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm


2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)


26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, dầu thơ tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
 Câu 80. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, khai thác than
B. Cơ khí, luyện kim
C. Hố chất, giấy
D. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Câu 81. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
C. có giá trị lớn về thủy điện.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.

D. Phú Yên.
Câu 83. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 101

Trang 12/


A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 84. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 85. Cho biểu đồ:

B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Vịnh Thái Lan.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 86. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
Mã đề 101

Trang 13/


A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 87. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất.
D. cơng nghiệp năng lượng
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Sóc Trăng.
D. Thái Bình.
Câu 89. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.

Câu 90. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 59,2%.
C. 56,2%.
Câu 91. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng

D. 58,2%.

A. Đồng bằng sơng Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Đồng Nai.
C. Cả.
D. Hồng.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 94. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 95. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao ngun

đá vơi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 96. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Mã đề 101

Trang 14/


B. việc phát triển giáo dục và y tế.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
D. vấn đề giải quyết việc làm.
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
Câu 99. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. Tây Bắc

A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.

B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
D. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hoá.
C. Nghệ An – Hồ Bình.

B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
D. Thanh Hố – Nghệ An
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 15/



×