Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (67)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.2 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
Họ và tên: ............................................................................

A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Là biển tương đối kín.
Câu 3. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.
Câu 4. Cho biểu đồ:


B. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 5. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. năng suất lúa thấp.
Mã đề 108

B. sản lượng lúa không cao.
Trang 1/


C. số dân rất đông.
 Câu 6. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

D. diện tích đồng bằng nhỏ.

A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. ở những nơi có đất badan
C. trên các cao ngun thấp, kín gió
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm


2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)


26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
Câu 8. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 9. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
 Câu 10. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.

Câu 11. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. chế độ mưa thất thường.
Câu 12. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Mã đề 108

Trang 2/


D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 13. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%
B. 79.4%.
C. 126.0%.
D. 80.0%.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?

A. Lâm Viên
Câu 15. Cho bảng số liệu:

B. Đắk Lắk.

C. Bảo Lộc.

D. Mơ Nông.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3


2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Câu 16. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. địa hình.
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 17. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 18. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích

A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Phú Yên.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
Câu 20. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
Mã đề 108
Trang 3/


A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. Sử dụng các cơng nghệ sản xuất mới.
Câu 21. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 22. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.

Câu 23. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí.
C. Chế biến nơng sản.
D. Dệt, may.
Câu 25. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Câu 27. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
C. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Mã đề 108

Trang 4/


Câu 29. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)


14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 30. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. giúp bảo vệ vùng biển.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.

B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 32. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. trên 2000m.
C. từ 1000 – 2000m.
D. dưới 1000m.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 34. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
Câu 36. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Mã đề 108

B. gió mùa mùa đơng.

Trang 5/


C. ảnh hưởng của biển.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phịng phẩm.
B. Gỗ, giấy, xenlulơ.
C. Dệt, may
D. Da, giày.
Câu 38. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
 Câu 39. Hướng chuyên mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, luyện kim
B. Cơ khí, khai thác than
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Hố chất, giấy
Câu 40. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 41. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.

C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hoá.
B. Thanh Hoá – Nghệ An
C. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
D. Nghệ An – Hồ Bình.
Câu 43. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường hàng không.
C. đường sông.
D. đường bộ.
Câu 44. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 45. Cho bảng số liệu sau:

B. nâng cao trình độ người lao động.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005


2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Mã đề 108

Trang 6/



Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
C. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
Câu 46. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. đồng bằng.
C. đồi núi có độ cao trung bình.
D. núi cao.
Câu 47. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Thái Bình?
A. Sơng Kinh Thầy.
B. Sơng Cầu.
C. Sơng Đáy.
D. Sơng Thương.
Câu 49. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện tử - tin học.
Câu 50. Cho biểu đồ:

B. hóa chất.

D. cơng nghiệp năng lượng

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 51. Cho biểu đồ:

Mã đề 108

Trang 7/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 52. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. bồi tụ.
B. vận chuyển.
C. bóc mịn.
D. xâm thực.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 55. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Chè.
C. Điều.
D. Bông.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 57. Giá trị sản xuất cây cơng nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 38,5%.
C. 59,2%.
D. 23,7%.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 18.
Câu 59. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là


D. quốc lộ 10 và 5.

A. mưa lũ.
B. nước biển dâng.
C. triều cường.
Câu 60. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

D. lũ nguồn.

Mã đề 108

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 61. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. địa hình, khí hậu, sinh vật.
B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 62. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. bồi tụ.

D. nội lực và ngoại lực.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 64. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. sơng ngòi nước ta ngắn và dốc.
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
Câu 67. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển

D. Thái Bình.

A. Nam Trung Bộ.
Câu 68. Cho bảng số liệu:

D. Vịnh Bắc Bộ.


Mã đề 108

B. Bắc Trung Bộ.

C. Vịnh Thái Lan.

Trang 9/


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6


124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5


182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. kết hợp.
C. miền.
D. cột.
Câu 69. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
C. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
D. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
Câu 70. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
Câu 71. Cho biểu đồ:

B. Nam Bộ.

C. Trung Bộ.

D. Bắc Bộ.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Độ cao của cột.
C. Tên biểu đồ.

D. Bản chú giải.
Câu 72. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
Câu 73. Cho bảng số liệu:

B. 59,2%.

C. 57,2%.

D. 56,2%.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm
Mã đề 108

1995

2000

2001
Trang 10/


Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4


410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7


184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Hồng.
B. Mê Công.
C. Đồng Nai.
D. Cả.
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 76. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
 Câu 77. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản

C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
Câu 78. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
C. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
D. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 80. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 108

Trang 11/

1


A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư

nghiệp.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 82. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên mơn hóa của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đông lạnh.
Câu 84. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 85. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
Mã đề 108


Trang 12/


Câu 86. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 87. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Đất đai.
C. Nguồn nước.
D. Khí hậu.
Câu 88. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
C. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 89. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực ngồi Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 90. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 91. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Câu 92. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
Mã đề 108
Trang 13/


A. Đông Bắc.
B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
Câu 94. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

D. Miền núi.

A. khí hậu.
B. sơng ngịi.
C. địa hình.
D. đất đai.

Câu 95. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 96. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 97. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. nước ta nằm hồn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
Câu 98. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 100. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm


2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi


24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Mã đề 108

Trang 14/


Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều tăng .

D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 15/



×