Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (83)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.66 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Phú Thọ.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
Câu 2. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là khơng đúng?

D. Thanh Hóa.

A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
Câu 3. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.


B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 4. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
B. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
Câu 6. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 7. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào
sau đây?
A. Miền núi.
Mã đề 117

B. Trung du.


C. Đồng bằng.

D. Hải đảo.
Trang 1/


Câu 9. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm là
A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 11. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 12. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Công nghiệp dệt may, giày da.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?

A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 14. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 800 – 900.
B. Dưới 600 – 700.
Câu 15. Cho bảng số liệu sau:

C. Dưới 900 – 1000.

D. Dưới 500 – 600.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0


180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
Mã đề 117
Trang 2/



A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556


2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 17. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 18. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
C. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số tăng nhanh.

Câu 20. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 21. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. gần đất liền.
Câu 22. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
Mã đề 117

Trang 3/


B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 24. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 26. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
 Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 28. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
B. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 29. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?


D. Campuchia

A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Mã đề 117

Trang 4/


Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
Câu 32. Cho bảng số liệu:

B. Lâm Đồng.

C. Long An.

D. Đồng Nai.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012


2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.

Câu 33. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 34. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hòa nguồn nước ngầm.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Vân Phong.
C. Nhơn Hội.
D. Vũng Áng.
Câu 36. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
Câu 37. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Mã đề 117

Trang 5/



D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 38. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Ngun.
Câu 39. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 40. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 41. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.

C. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
D. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
Câu 43. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
Mã đề 117

Trang 6/


B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 44. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 45. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. Cà Mau.


A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
C. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 48. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 49. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
Câu 50. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 51. Chuyên mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 52. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.

C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Mã đề 117

Trang 7/


Câu 53. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 54. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
B. nhu cầu về sức kéo giảm.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. khí hậu khơng thích hợp.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
 Câu 56. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ

A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 57. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. tiến vào thị trường Nga.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
Mã đề 117

Trang 8/


Câu 58. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 59. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 60. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 61. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 62. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 63. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là

D. Trường Sơn Bắc.

A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 65. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
Câu 66. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng

A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 67. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Quá trình đơ thị hóa.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Mã đề 117

Trang 9/


C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
 Câu 68. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)


8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9


91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ cột
D. biểu đồ đường
Câu 69. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 70. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 71. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985


1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 72. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.

C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 73. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 74. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
Mã đề 117

Trang 10/


A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Các đồng bằng sơng Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 77. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.

B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 78. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 79. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 80. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
Mã đề 117

B. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Trang 11/


Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?

A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 82. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
B. cây ăn quả.
C. cây công nghiệp.
D. cây lương thực.
Câu 83. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
B. số tỉnh, thành phố ít nhất.
C. diện tích nhỏ nhất.
D. số dân đông nhất.
 Câu 84. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 85. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió

C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Pu Hoạt.
C. Phia Ya.
D. Yên Tử.
Câu 88. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 89. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. khoa học kĩ thuật.
C. thị trường.
D. lực lượng lao động.
Câu 90. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Mã đề 117

B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Trang 12/


C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.

Câu 91. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. phía ngoài đƣờng cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. phía trong của lãnh hải.
Câu 92. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 93. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 94. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 95. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 96. Địa hình bán bình ngun ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
Câu 98. Cho bảng số liệu:

B. Lai Châu.

C. Lào Cai.

D. Sơn La.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006


17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Mã đề 117

Trang 13/


A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Hậu Giang.
C. Lào Cai.
Câu 100. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. Kon Tum.

A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 14/



×