Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (84)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.78 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
Câu 3. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Đông Nam Bộ


Câu 4. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta
ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 5. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 6. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 118

Trang 1/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 7. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

D. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Tháp.
C. Đồng Nai.
D. Long An.
Câu 9. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
Câu 11. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. Cà Mau.

A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 12. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.

D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Mã đề 118
Trang 2/


Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Nam Châu Lãnh.
C. Pu Hoạt.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?

D. n Tử.

A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152


1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 16. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Góp phần làm điều hịa khí hậu

C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 17. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4


217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 18. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Mã đề 118

Trang 3/


B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
C. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
D. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
Câu 19. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. điều hịa nguồn nước ngầm.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.

D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 21. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiếp cận thị trường Đơng Nam Á.
D. đẩy mạnh đa dạng hố, đa phương hoá.
Câu 22. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 23. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 24. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 25. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.

B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 27. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
Mã đề 118
Trang 4/


A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
Câu 28. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 29. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
B. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
C. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 30. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –

2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2


36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.
Câu 33. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian

D. Lào Cai.

A. từ tháng 10 đến tháng 12.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.

Câu 34. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
Mã đề 118

Trang 5/


A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nơng sản.
Câu 35. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 36. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 37. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
 Câu 38. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ

A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 40. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2


5,4

13,8

Mã đề 118

Trang 6/


2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2


6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
C. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 43. Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Campuchia
C. Lào.
D. Trung Quốc.
Câu 44. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 45. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 46. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 47. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng thưa nhiệt đới khô..
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 48. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 800 – 900.
C. Dưới 900 – 1000.
D. Dưới 600 – 700.
Câu 49. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực.
C. cây rau đậu.
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?

D. cây ăn quả.

A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 118

Trang 7/



B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 51. Lãnh hải là vùng biển
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. gần đất liền.
D. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 52. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 53. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
B. Lào Cai.
C. Hậu Giang.
D. Bạc Liêu.
 Câu 55. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.

Câu 56. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
Mã đề 118

Trang 8/


A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
B. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
C. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Câu 57. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Dung Quất.

C. Nhơn Hội.
D. Vân Phong.
 Câu 60. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6


16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ đường
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ cột
Câu 61. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là

A. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
Câu 62. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là

D. biểu đồ kết hợp

B. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.

A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Trung du.
C. Hải đảo.
Câu 64. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do

D. Miền núi.

A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 65. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
Mã đề 118

Trang 9/



A. phía trong của lãnh hải.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 66. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 67. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
B. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 68. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 69. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.

C. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 71. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 72. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
 Câu 73. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Mã đề 118

Trang 10/


Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.

Câu 75. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 76. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của quá trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 79. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?

D. Nam Bộ.

A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa khơ sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
Câu 82. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
B. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Mã đề 118

Trang 11/


Câu 83. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 84. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985


1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
D. tỉ trọng ngày càng giảm.
Câu 85. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.

C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 86. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 87. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 89. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 90. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
Mã đề 118

Trang 12/



A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 91. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Thanh Hóa.
Câu 93. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

D. Phú Thọ.

A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 94. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
C. tập quán sản xuất.
Câu 95. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là


B. lực lượng lao động.
D. khoa học kĩ thuật.

A. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 96. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Mã đề 118

Trang 13/


D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 97. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 98. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 99. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do

A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 100. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 14/



×