Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (90)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.73 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 124

Câu 1. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.


Câu 3. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là

B. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.

A. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
Mã đề 124

Trang 1/


D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 6. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta
ven biển là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Đồng Nai.
C. Lâm Đồng.
D. Long An.
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Góp phần làm điều hịa khí hậu
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
Câu 11. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Các mặt hàng bn bán ở các chợ.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 12. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 14. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Mã đề 124

Trang 2/


B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.

C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 17. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 19. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. điều hịa nguồn nước ngầm.
Câu 21. Dun hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 22. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.

B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 23. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
Mã đề 124

Trang 3/


A. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 24. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 26. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái

từng mùa.
Câu 27. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
B. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Câu 29. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 30. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Mã đề 124


Trang 4/


C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 32. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.
C. cây công nghiệp.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?

D. cây lương thực.

A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 35. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 36. Lãnh hải là vùng biển

A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. gần đất liền.
D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 37. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 38. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Đồn bằn Sông Hồng
Câu 39. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
B. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
C. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
D. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
Câu 40. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 41. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
Mã đề 124

Trang 5/


A. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.

B. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế trang trại.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 42. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Dân số tăng nhanh.
Câu 43. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 45. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 46. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 10 đến tháng 12.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
 Câu 47. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.

Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3


16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ kết hợp
Câu 48. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 49. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
Mã đề 124

Trang 6/


A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4


13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.

C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thơ giảm, tỉ suất tử thô tăng.
D. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 52. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 53. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
Câu 55. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

D. Vũng Áng.

A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.

Câu 56. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Mã đề 124

Trang 7/


B. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
C. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
D. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 57. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 58. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
B. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Mã đề 124

Trang 8/



D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
Câu 59. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 60. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 61. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
C. số dân đơng nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Giang.
C. Phú Thọ.
Câu 63. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là

D. Điện Biên.

A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia
Câu 64. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là


D. Trung Quốc.

A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 65. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 66. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Cà Mau.
Câu 68. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Mã đề 124


Trang 9/


C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
 Câu 69. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đông.
Câu 70. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. tiến vào thị trường Nga.
C. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 71. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. đời sống nhân dân được cải thiện.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 72. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
Câu 73. Cho bảng số liệu sau:

B. tập quán sản xuất.
D. lực lượng lao động.


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2


36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Hải đảo.
Câu 75. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
Mã đề 124
Trang 10/



A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 76. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 77. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 78. Cho bảng số liệu:

D. Trường Sơn Bắc.

B. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016


Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Kon Tum.

C. Bạc Liêu.
D. Lào Cai.
Câu 80. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 81. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 82. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chuyên mơn hóa sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
 Câu 83. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
Mã đề 124

Trang 11/


A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế

độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 85. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 86. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp dệt may, giày da.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
Câu 87. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 88. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 89. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ..
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Yên Tử.
C. Pu Hoạt.
Câu 91. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do

D. Nam Châu Lãnh.

A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 92. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm
Mã đề 124

1985

1995

2013
Trang 12/


Đông Nam Á

3,4


4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 93. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152


1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
D. Biểu đồ cột.
Câu 94. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã

B. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
 Câu 95. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. đồng bằng sơng Cửu Long vào mùa khô.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 96. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 800 – 900.
Câu 97. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. Dưới 900 – 1000.

D. Dưới 500 – 600.

A. cận xích đạo gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 99. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
Mã đề 124

Trang 13/



A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. phía trong của lãnh hải.
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
Câu 100. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 14/



×