Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (92)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.58 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 101

A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.


Câu 4. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 5. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 6. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. số tỉnh, thành phố ít nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. số dân đông nhất.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Mã đề 101

Trang 1/



C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 10. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
 Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Câu 12. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
Câu 13. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. gần đất liền.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?

A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 15. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
Câu 16. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 17. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 18. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
Mã đề 101

Trang 2/


A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc

tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Thanh Hóa.
Câu 20. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là

C. Phú Thọ.

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 21. Cho bảng số liệu:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.

D. Hà Giang.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2


5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.

B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 22. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 23. Mơ hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế trang trại.
B. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế hộ gia đình.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 24. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
Mã đề 101

Trang 3/


A. Bạc Liêu.
B. Kon Tum.
C. Hậu Giang.
D. Lào Cai.

Câu 26. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 27. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. bị xói mịn, rửa trôi do mưa bão nhiều.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 28. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
C. nhu cầu về sức kéo giảm.
D. khí hậu khơng thích hợp.
Câu 29. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
B. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
C. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 30. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.

C. Có đầy đủ khống sản cho công nghiệp.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 33. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
Mã đề 101
Trang 4/


A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 35. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 36. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.

C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 37. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Trung du.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
Câu 40. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 41. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.

Câu 42. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Dân số tăng nhanh.
Câu 43. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 44. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
Mã đề 101

Trang 5/


A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Đồng Tháp.

C. Long An.
D. Lâm Đồng.
 Câu 47. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 48. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 49. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Trung Quốc.
D. Campuchia
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ.
Câu 51. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 52. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,

thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 53. Cho biểu đồ

Mã đề 101

B. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần các cảng biển.

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 54. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 55. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 56. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?

A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
Câu 57. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
B. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
C. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 58. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Câu 60. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Mã đề 101

Trang 7/


Năm

Số dự án


Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 61. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 62. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 63. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 64. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. lực lượng lao động.
C. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 65. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 66. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 101

Trang 8/


A. Phia Ya.
B. Nam Châu Lãnh.
C. Yên Tử.
Câu 68. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là

D. Pu Hoạt.

A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 69. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995


2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 70. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.

D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 71. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Mã đề 101

Trang 9/


Câu 72. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học


100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –

2014?
A. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 74. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 75. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 76. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 77. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. điều hòa nguồn nước ngầm.

C. chống xói mịn, rửa trơi đất.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 78. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
Mã đề 101

Trang 10/


A. Dưới 900 – 1000.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 800 – 900.
Câu 79. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây rau đậu.
C. cây ăn quả.
D. cây cơng nghiệp.
Câu 80. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
 Câu 81. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. Tây Nguyên với mùa khơ sâu sắc.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 82. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 84. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 85. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Câu 87. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.

C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. ơn đới gió mùa.
Mã đề 101

Trang 11/




Câu 88. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.

Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8


44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1




Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ kết hợp
Câu 89. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 90. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Vân Phong.
C. Vũng Áng.
D. Dung Quất.
Câu 92. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.

C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 93. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. tiến vào thị trường Nga.
C. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 94. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 101

Trang 12/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 95. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 96. Cho bảng số liệu:

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5


179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Mã đề 101

Trang 13/


C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 99. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 100. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện
nay là :

A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 14/



×