Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (99)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.69 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 104

A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 2. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Dễ thực hiện cơ giới hố, hố học hoá, thuỷ lợi hoá.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
Câu 3. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.


B. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 4. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 1/


A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 6. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 8. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn

B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình  từ
C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đơng nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 10. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
C. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
D. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có nguồn lao động đông đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 13. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phịng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
Mã đề 104

Trang 2/


D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 16. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
C. diện tích đất canh tác khơng lớn.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 17. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
B. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
C. Quy hoạch khai thác.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 18. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nông
nghiệp của nước ta?
A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.

B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 19. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
B. chưa có các mỏ khống sản lớn.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 20. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 21. Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

B. Đơng Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

A. lên nhanh rút nhanh.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên chậm rút chậm.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 23. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
B. có thềm lục địa mở rộng.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².

D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 24. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Mã đề 104

Trang 3/


D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 25. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 26. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
Câu 27. Dựa vào biểu đồ sau:

B. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. mùa khơ sâu sắc kéo dài.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.

Câu 28. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 29. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 30. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 31. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su.
Câu 32. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

C. cà phê.

D. chè.

A. tháng VI - X.
B. tháng IX - I.
C. tháng VII - X.

D. tháng X - XII.
Câu 33. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
Mã đề 104

Trang 4/


A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
Câu 34. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
 Câu 35. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 36. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010


2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292


12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình cột
C. biểu đồ miền
Câu 37. Cho biểu đồ:

B. hình trịn
D. biểu đồ cột kết hợp đường

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Sơn La.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 5/



A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Quảng Trị.
Câu 41. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi

D. Gia Lai.

A. Đơng Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 42. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 43. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.

Câu 44. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đơng là
A. lạnh và ẩm.
B. nóng và khơ.
C. lạnh, trời âm u nhiều mây.
D. lạnh, khô và trời quang mây.
Câu 45. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
C. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
Câu 46. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. thổ nhưỡng.
D. sinh vật.
Câu 47. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 48. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
B. địi hỏi ít lao động.
C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 49. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. sa khống, khí đốt.
B. titan, dầu mỏ.
C. vàng, dầu mỏ.

D. dầu mỏ, khí đốt
Câu 50. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331991 km2
C. 331212 km2.
D. 329789 km2.
Câu 51. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
Mã đề 104

B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Trang 6/


C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 52. Cho bảng số liệu:

D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)


Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582


3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Câu 53. Cho biểu đồ:

B. Đường.

C. Miền.

D. Kết hợp.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Độ cao của cột.
C. Khoảng cách năm.
D. Bản chú giải.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. quanh năm nóng.
D. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.

Câu 55. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
B. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Mã đề 104

Trang 7/


Câu 56. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0


4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đơi
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ đường
Câu 57. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.

B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
D. ngăn chặn nạn du canh du cư.
Câu 58. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Phịng tránh thiên tai.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 59. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. thuộc châu Á.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 61. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 62. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
Câu 63. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng

A. duyên hải Nam Trung Bộ.
Mã đề 104

B. sông Hồng.
Trang 8/


C. sông Cửu Long.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 64. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
B. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 67. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

D. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 68. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. giáp với Bắc Băng Dương.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
Câu 70. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 72. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thuỷ triều tác động mạnh.
B. cháy rừng.
C. thiếu nước ngọt.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Câu 73. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó

A. tài ngun khống sản nghèo nàn.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
Mã đề 104

Trang 9/


C. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 74. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 75. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 76. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nông thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 77. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
Mã đề 104

Trang 10/


A. Hồng Liên Sơn.
B. Tam Điệp.
Câu 79. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. Con Voi.

D. Pu Sam Sao.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ

500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hải Phòng, Huế.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Nha Trang.
Câu 81. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió phơn Tây nam
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió Đơng Nam
Câu 82. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 84. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 85. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là

A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 86. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 104

Trang 11/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Da, giày.
 Câu 88. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Hệ thống đất trồng
C. Lực lượng lao động.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 89. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải

A. đường sông và đường biển.
B. đường biển và đường sắt.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường hàng không và đường biển.
Câu 90. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sơng Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 91. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

B. tăng cường phù sa cho đất.
D. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.

A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 92. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. bốn ngư trường trọng điểm
B. nhiều đảo ven bờ
C. nhiều bãi tôm, bãi cá
D. nhiều cảng cá
Câu 93. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
Mã đề 104

Trang 12/


A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

C. các loại rau quả ôn đới.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Hải Phịng.
B. Thái Bình.
C. Hà Nội.
Câu 95. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

D. Nam Định.

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 96. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 98. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của

A. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 99. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

B. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng ven biển.

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Mã đề 104

Trang 13/


C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 100. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
B. Nguồn nước dồi dào.
C. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
D. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/




×