Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.38 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
Họ và tên: ............................................................................

A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 3. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. thổ nhưỡng.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. sinh vật.


Câu 4. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

B. sông Cửu Long.
D. sông Hồng.

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 6. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta

A. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. địi hỏi ít lao động.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 7. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ đồng

A. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hịa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 9. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển

Mã đề 109

Trang 1/


A. các loại rau quả ôn đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 10. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 11. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
D. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
Câu 13. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 14. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 15. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. ngăn chặn nạn du canh du cư.
B. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
C. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Mã đề 109

Trang 2/


Năm

Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Đợ che


1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ trịn.
Câu 17. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Câu 18. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
Câu 19. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
 Câu 20. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Hệ thống đất trồng
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Lực lượng lao động.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây

cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Quảng Trị.
Câu 22. Cho biểu đồ:

B. Gia Lai.

C. Kon Tum

D. Nghệ An.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Mã đề 109

Trang 3/


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
Câu 23. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao

động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
C. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 24. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
Mã đề 109

Trang 4/


A. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 25. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
B. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 27. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 28. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su.
C. chè.
D. cà phê.
Câu 29. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 330991 km2.
C. 329789 km2.
Câu 30. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là

D. 331991 km2

A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
Mã đề 109

Trang 5/


A. Gia Lai.
B. Sơn La.

C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Nghệ An.
 Câu 32. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ
Câu 34. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ơ tơ và đường sắt.
B. đường sông và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường hàng không và đường biển.
Câu 35. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 36. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

B. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

A. tháng VI - X.
B. tháng X - XII.

Câu 37. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. tháng VII - X.

D. tháng IX - I.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đông nam về mùa hạ.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 40. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

Câu 41. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 109

Trang 6/


B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
Câu 42. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 44. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 45. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đông Bắc.

B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 46. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

D. Trường Sơn Nam.

A. Quảng Trị
B. Thanh Hoá.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 47. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
Câu 48. Cho bảng số liệu:

B. Trường Sơn Nam.

C. Tây Bắc.

D. Đông Bắc.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (

Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582


3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Mã đề 109

B. Đường.

C. Miền.

D. Cột.
Trang 7/


Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Điệp.

Câu 51. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
Câu 52. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

C. Campuchia.

D. Thái Lan.

A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 53. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc châu Á.
B. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 55. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 56. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội

Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 57. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. sự thất thường của mùa khí hâu.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
Câu 58. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 59. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Mã đề 109

Trang 8/


D. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
Câu 60. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 62. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Phịng tránh thiên tai.
D. Gây ô nhiễm môi trường.
Câu 63. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 64. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 65. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
C. Gió phơn Tây nam
D. Gió Đơng Nam
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.

B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
Câu 67. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là

D. Bình Định.

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Lai Châu.
Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thái Bình.
Câu 70. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó

D. Nam Định.

A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Mã đề 109

Trang 9/



B. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
Câu 71. Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 72. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Độ cao của cột.
Câu 73. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là

C. Tên biểu đồ.

D. Bản chú giải.

A. lên chậm rút chậm.
B. lên nhanh rút nhanh.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên chậm rút nhanh.
Câu 74. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. Nguồn nước dồi dào.

D. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
Mã đề 109

Trang 10/


Câu 75. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
Câu 76. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. quanh năm nóng.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 77. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nơng nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. cháy rừng.
Câu 78. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

D. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 80. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Mã đề 109


Trang 11/


Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. hình cột
Câu 81. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?

A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 82. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều cảng cá
B. bốn ngư trường trọng điểm
C. nhiều đảo ven bờ
D. nhiều bãi tôm, bãi cá
Câu 83. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, khơ và trời quang mây.
Câu 84. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 85. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất canh tác khơng lớn.
B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 86. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 87. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
D. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Câu 88. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đơ thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 89. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
Mã đề 109

Trang 12/


A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 90. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 91. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nơng nghiệp tăng lên.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.

Câu 92. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa phân bố khơng đều theo lãnh thổ
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 93. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 95. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 96. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
B. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
C. Quy hoạch khai thác.

D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 97. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. dầu mỏ, khí đốt
B. sa khống, khí đốt.
C. vàng, dầu mỏ.
D. titan, dầu mỏ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
Mã đề 109

Trang 13/


A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 99. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 100. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
------ HẾT ------


Mã đề 109

Trang 14/



×