Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (105)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.73 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Câu 1. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
Câu 2. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì

D. Đơng Bắc.

A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
Câu 3. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.


B. tháng X - XII.
Câu 4. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

C. tháng VI - X.

D. tháng VII - X.

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 5. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 110

Trang 1/


Câu 6. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:


B. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sông Hồng
Câu 8. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị
Câu 9. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

C. Thanh Hố.

D. Quảng Ngãi.

A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 10. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, trời âm u nhiều mây.
B. nóng và khơ.
C. lạnh và ẩm.
D. lạnh, khô và trời quang mây.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 13. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thối, ngun nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
D. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 15. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
Mã đề 110

B. 331991 km2

C. 329789 km2.

D. 331212 km2.
Trang 2/



Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đơng bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
Câu 17. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Thái Bình.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
 Câu 19. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Lực lượng lao động.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.

D. Hệ thống đất trồng
Câu 20. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Nguồn nước dồi dào.
Mã đề 110

Trang 3/


Câu 21. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc châu Á.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
Câu 22. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
Câu 23. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 24. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Thái Lan.
C. Lào.

D. Trung Quốc.
Câu 25. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
B. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
D. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 28. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012


Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441


Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền
B. hình trịn
C. hình cột
D. biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hà Nội, Nha Trang.
Mã đề 110

B. Hải Phòng, Huế.
Trang 4/


C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 30. Cho bảng số liệu:

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che


1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn.
Câu 31. Cho biểu đồ:

B. Biểu đồ cột đôi
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Tên biểu đồ.
C. Độ cao của cột.
D. Bản chú giải.
Câu 32. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
B. Quy hoạch khai thác.
C. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 33. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 34. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. sinh vật.
B. khí hậu.

C. địa hình.
Câu 35. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
Mã đề 110

D. thổ nhưỡng.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Trang 5/


C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 38. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Gây ơ nhiễm mơi trường.
B. Phịng tránh thiên tai.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.

D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 39. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Quảng Trị.
B. Kon Tum
C. Nghệ An.
D. Gia Lai.
Câu 41. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 42. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc

Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Mã đề 110

Trang 6/


D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 45. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.
Câu 47. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. Con Voi.

D. Hoàng Liên Sơn.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng

Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 48. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có giá trị sản xuất lớn.
B. địi hỏi ít lao động.
C. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 49. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 50. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Mã đề 110

Trang 7/


Câu 51. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.

B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Dệt, may
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 53. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 54. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 55. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
B. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.

D. Bình Định.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
B. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 58. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Mã đề 110

Trang 8/


A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
Câu 59. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 60. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 61. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn

C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 62. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. sa khống, khí đốt.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. titan, dầu mỏ.
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 63. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. quanh năm nóng.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 65. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
 Câu 66. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 67. Cho biểu đồ:


Mã đề 110

B. Cái Bầu, Cô Tô
D. Phú Quốc,Cát Bà

Trang 9/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 69. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
D. chưa có các mỏ khống sản lớn.
Câu 70. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều bãi tôm, bãi cá
C. nhiều cảng cá
Câu 71. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là


B. nhiều đảo ven bờ
D. bốn ngư trường trọng điểm

A. lên chậm rút nhanh.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên nhanh rút nhanh.
D. lên nhanh rút chậm.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 73. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Mã đề 110

Trang 10/


B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 74. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. diện tích đất canh tác không lớn.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 75. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.

B. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
Câu 76. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
Câu 77. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Ngun.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 78. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
B. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 79. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
C. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
D. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
Câu 80. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường sông và đường biển.
D. đường biển và đường sắt.

Câu 81. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 82. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Mã đề 110

B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Trang 11/


C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Câu 84. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 85. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
B. tài ngun khống sản nghèo nàn.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.

D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
Câu 88. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng ven biển.
Câu 89. Cho bảng số liệu:

B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Hồng.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)


Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582


3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 90. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
Mã đề 110

Trang 12/


A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
C. thiếu nước ngọt.
Câu 91. Dựa vào biểu đồ sau:

B. cháy rừng.
D. thuỷ triều tác động mạnh.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.

D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 92. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Dân nông thôn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
D. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
Câu 93. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 94. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
Câu 95. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 96. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió phơn Tây nam
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió Đơng Nam
Câu 97. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. sông Hồng.

Mã đề 110

B. sông Cửu Long.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Trang 13/


Câu 98. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Sơn La.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 99. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 100. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm.

B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/




×