Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (106)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.42 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 111

A. có thềm lục địa mở rộng.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 2. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Câu 3. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là


A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 4. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển khơng phải là do
A. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Mã đề 111

Trang 1/


Câu 5. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. địa hình.
B. thổ nhưỡng.
C. sinh vật.
Câu 6. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì

D. khí hậu.

A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 8. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?


B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.

A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 9. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 10. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754


396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền
B. hình trịn
C. hình cột
D. biểu đồ cột kết hợp đường

Câu 11. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
Bộ.
Câu 12. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 13. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

D. cực Nam Trung

B. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng ven biển.

A. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
Câu 14. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
Mã đề 111

B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
D. nóng và khơ.
Trang 2/


Câu 15. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước

ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. địi hỏi ít lao động.
C. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 16. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 17. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Dễ thực hiện cơ giới hố, hố học hoá, thuỷ lợi hoá.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 18. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ơ tô và đường sắt.
B. đường sông và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường hàng không và đường biển.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Sơn La.

Câu 20. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Hồng.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
Mã đề 111
Trang 3/


A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 22. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 23. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. mùa khô sâu sắc kéo dài.
B. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 24. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. thềm lục địa.
D. lãnh hải.
Câu 25. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 331212 km2.
C. 331991 km2
D. 330991 km2.
Câu 26. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 27. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 28. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 29. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thiếu nước ngọt.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. diện tích đất mặn và phèn lớn.

D. cháy rừng.
Câu 30. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. mở rộng diện tích cây cà phê.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
Mã đề 111

Trang 4/


A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thôn.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đơng bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 33. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công

nghiệp...
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Da, giày.
Câu 35. Cho biểu đồ:

B. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Dệt, may

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Độ cao của cột.
C. Khoảng cách năm.
D. Tên biểu đồ.
Câu 36. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 37. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Mã đề 111

Trang 5/


B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn

C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 38. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.
Câu 40. Thời tiết nóng khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Đơng Nam
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây nam
D. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
Câu 41. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.

Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Thái Bình.
D. Hải Phịng.
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. quanh năm nóng.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 45. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, khơng thay đổi theo thời gian.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 47. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. mùa khơ sâu sắc, thiếu nước ngọt.
C. diện tích đất canh tác không lớn.
D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Mã đề 111

Trang 6/



Câu 48. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 49. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 50. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Huế.
Câu 53. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.

B. Campuchia.
C. Thái Lan.
D. Lào.
Câu 54. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 55. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Hoat động của gió mùa đông Bắc
 Câu 56. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 57. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nơng nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Mã đề 111

Trang 7/



D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
Câu 58. Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 59. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
B. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. tài ngun khống sản nghèo nàn.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
B. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 61. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
B. chưa có các mỏ khống sản lớn.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 62. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp

tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Mã đề 111

Trang 8/


C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 63. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017


2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.

C. Miền.
D. Đường.
Câu 64. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
C. Quy hoạch khai thác.
D. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
Câu 65. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 111

Trang 9/


D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 66. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 67. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số nước ta lớn.

D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Câu 71. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. sa khống, khí đốt.
B. titan, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
Câu 73. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?

A. Gây ô nhiễm mơi trường.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Phịng tránh thiên tai.
Câu 74. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 75. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 76. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
Mã đề 111

Trang 10/


A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
D. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
Câu 77. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VI - X.
B. tháng VII - X.
C. tháng X - XII.
D. tháng IX - I.

 Câu 78. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
C. Hệ thống đất trồng
Câu 79. Cho biểu đồ:

B. Khí hậu và nguồn nước.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Kon Tum
D. Gia Lai.
Câu 81. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 82. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.

A. trình độ đơ thị hóa thấp.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
Mã đề 111

Trang 11/


A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 85. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là

D. Tam Điệp.

A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 86. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
Câu 87. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 88. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá.
D. Quảng Ngãi.
Câu 89. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
C. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác q mức.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
Câu 90. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. bốn ngư trường trọng điểm
B. nhiều bãi tơm, bãi cá
C. nhiều đảo ven bờ
D. nhiều cảng cá
Câu 91. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. thuộc châu Á.
C. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm


Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006


12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn.
Câu 93. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Mã đề 111

Trang 12/


B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 94. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

D. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
Câu 95. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
Câu 96. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
B. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 98. Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 99. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
Mã đề 111


Trang 13/


A. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
B. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. ngăn chặn nạn du canh du cư.
Câu 100. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 14/



×