Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (148)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.55 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 112

Câu 1. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có nguồn nước phong phú.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 2. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 3. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 4. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có


A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 5. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
Câu 6. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Mã đề 112

Trang 1/


D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
Câu 8. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. bào mịn, rửa trơi.
C. đất trượt, đá lở.

D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 9. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. dầu khí.
B. muối biển.
C. cát trắng
D. Tôm cá và các hải sản khác.
Câu 10. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. sông suối.
B. kênh rạch.
C. đầm phá.
Câu 11. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta

D. ao hồ.

A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
B. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
C. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.
Câu 13. Biển Đông nằm trong vùng:
A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 14. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?

A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 15. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

D. Trường Sơn Nam.

A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
Câu 17. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
 Câu 18. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Mã đề 112

Trang 2/


B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.

D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 21. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 22. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Câu 23. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
D. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.

B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Ninh Bình.
Câu 26. Cho bảng số liệu:

B. Hà Nam.

C. Sóc Trăng.

D. Thái Bình.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)


8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?

A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Mã đề 112

Trang 3/


C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng khơng liên tục.
Câu 27. Vai trị của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
Câu 28. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 29. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.
Câu 30. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
B. khai thác tài ngun khống sản.
C. khai thác lâm sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 31. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông

nào?
A. Sông Hồng.
Câu 32. Cho bảng số liệu:

B. Sơng Đà.

C. Sơng Lơ.

D. Sơng Chảy.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền

núi Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 112

Trang 4/


D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5


181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 35. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 36. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp

chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Quy Nhơn.
C. Biên Hòa.
 Câu 39. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

D. Thủ Dầu Một.

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392


86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Mã đề 112

Trang 5/


Nông thôn



58 906

60 060

60 440


60 694

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 40. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 41. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 900, 1000m đến 2600m
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 2600m
Câu 42. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
Câu 43. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đơng.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

Câu 44. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
Câu 45. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. nâng cao giá trị thương phẩm của nơng sản.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. nâng cao năng suất nông nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 47. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 48. Cho biểu đồ:
Mã đề 112

Trang 6/


Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên

C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 49. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và cơng suất tàu thuyền.
B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 50. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 51. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 52. Nửa sau mùa Đông, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
Câu 53. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất khác.
D. Đất mặn.
Câu 54. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là

A. đường đẳng sâu.
B. các đảo ven bờ.
C. đường cơ sở.
D. biên giới trên biển.
Câu 55. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
Câu 56. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
Mã đề 112

D. Bến Tre.

Trang 7/


A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. đầu thế kỷ XX.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn


Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5


14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.

Câu 58. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

D. Đường.

A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 59. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
 Câu 60. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 61. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
 Câu 62. Cho biểu đồ sau

Mã đề 112

Trang 8/







Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
Câu 64. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. cao su.
C. cà phê.
Câu 65. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

D. hồ tiêu.

A. lịch sử hình thành.
B. trình độ về cơ sở hạ tầng.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 66. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.

B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 67. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
C. Đông Bắc.
Câu 68. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây bắc.

A. đảo Xi-cơ-cư.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Hôn-su.
Câu 69. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
Câu 70. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
Mã đề 112

Trang 9/


A. cơng nghiệp điện tử.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.

Câu 71. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 73. Cho biểu đồ:

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 74. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Mã đề 112


Trang 10/


Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
B. Đá axit.
C. Vàng.
D. Bôxit.
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Bán đảo Cà Mau.
B. Vùng ven biển.
C. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười.
Câu 77. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. mức gia tăng dân số.
C. cơ cấu dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
 Câu 78. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Cần Thơ.
B. Trà Vinh.

C. Sóc Trăng.
D. An Giang.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 81. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 82. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
Câu 83. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Phát triển tồn diện và hiện đại .
Câu 84. Cho bảng số liệu:

B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm


2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Mã đề 112

Trang 11/


Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7


23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
Câu 85. Cho bảng số liệu:

B. Miền.

C. Tròn.

D. Đường.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010


2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?

A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
 Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng VI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
Câu 87. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 88. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đơng là:
A. tài ngun sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 89. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. điều.
D. cà phê.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. dệt, may.
Mã đề 112

B. sản xuất vật liệu xây dựng.
Trang 12/


C. chế biến nông sản.
Câu 92. Cho bảng số liệu:

D. cơ khí.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là

A. miền.
B. cột.
C. đường.
D. trịn.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 94. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
B. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
 Câu 95. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. nội thủy
C. tiếp giáp lãnh hải
D. lãnh hải
Câu 96. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 97. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. tây ơn đới.
B. đông cực.
C. mùa.
D. mậu dịch.

Câu 98. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 99. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. có sản phẩm đa dạng
Mã đề 112

Trang 13/


D. nông nghiệp nhiệt đới
Câu 100. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 14/




×