Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (150)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.59 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
Họ và tên: ............................................................................

A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào sau
đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Mê Kông.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Đồng Nai.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.


D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 4. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc
quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
B. biên giới trên biển.
C. các đảo ven bờ.
D. đường cơ sở.
Câu 5. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Mã đề 114

Trang 1/


B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 6. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980


1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0


89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 8. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 9. Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khống sản.
C. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
Câu 10. Cho biểu đồ:
Mã đề 114

B. phát triển chăn nuôi gia súc.

D. khai thác lâm sản.
Trang 2/


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. In-đơ-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 11. Ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
C. do không ở vị trí địa hình đón gió.
D. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
Câu 12. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 13. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió thổi đi về phía Nam.

A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.

D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 14. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. chè.
D. cà phê.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
Câu 16. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có

D. Vũng Tàu.

A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Mã đề 114

Trang 3/


B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005


2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6


2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. trịn.
C. cột.
D. đường.
Câu 18. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sơng Hồng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Bôxit.
B. Vàng.

Câu 21. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

C. Đá axit.

D. Than.

A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 22. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
C. cơng nghiệp điện tử.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Sóc Trăng.
Câu 24. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

D. Ninh Bình.

A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. lịch sử hình thành.
Mã đề 114

Trang 4/



C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 25. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
 Câu 26. Cho biểu đồ sau





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Lao Bảo.
C. Bờ Y.
Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là

D. Cầu Treo.

A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.

B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 29. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Câu 30. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Mã đề 114

Trang 5/


D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 31. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 32. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 34. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 35. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 37. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. cát trắng
B. Tôm cá và các hải sản khác.
C. dầu khí.
D. muối biển.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. dệt, may.
C. cơ khí.

Câu 39. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

B. chế biến nông sản.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.

A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên
C. Tây bắc.
D. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 40. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
Mã đề 114

B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Trang 6/


C. Bán đảo Cà Mau.
D. Vùng ven biển.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.

Câu 43. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ

D. Đắk Lắk.

A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
 Câu 44. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 45. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 46. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 47. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khô rõ rệt.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?

A. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 49. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất mặn.
C. Đất khác.
Câu 50. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?

D. Đất phèn.

A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
Câu 51. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Mã đề 114

Trang 7/


C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 52. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.

D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. An Giang.
Câu 54. Cho bảng số liệu:

B. Cần Thơ.

C. Sóc Trăng.

D. Trà Vinh.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.

Câu 55. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 56. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
Câu 57. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. có nguồn nước phong phú.
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Mã đề 114

Trang 8/


B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.

D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4


24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển cơng nghiệp khai thác.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sơng Hồng.
Câu 62. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm ở bán cầu Bắc

C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 63. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sơng.
B. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 64. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Mã đề 114

Trang 9/


Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 66. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng sơng Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 67. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 68. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bơxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
Câu 69. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 70. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
 Câu 71. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009


2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440


60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
Mã đề 114

Trang 10/


A. Cao Bằng.
Câu 73. Cho bảng số liệu:

B. Điện Biên.

C. Quảng Ninh.

D. Lào Cai.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 74. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mậu dịch.
B. đơng cực.
C. tây ơn đới.
Câu 75. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. đầm phá.
B. ao hồ.
C. sông suối.
 Câu 76. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.

D. mùa.
D. kênh rạch.

A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Câu 77. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.

Câu 78. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
Câu 79. Cây cơng nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. cà phê.
Câu 80. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu 81. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
Mã đề 114

Trang 11/


A. Bến Tre.
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
Tàu.
Câu 82. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ

D. Bà Rịa-Vũng

A. trên 2600m

B. 600, 700m đến 2600m
C. 600, 700m đến 1600, 1700m
D. 900, 1000m đến 2600m
 Câu 83. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. lãnh hải
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 84. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Cả 03 phương án trên.
Câu 85. Biển Đông nằm trong vùng:
A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
 Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng VII.
C. Tháng VI.
Câu 87. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. Tháng X.

A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .

D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 88. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 89. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Hơ-cai-đơ.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Hơn-su.
Câu 90. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 91. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 92. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Mã đề 114

Trang 12/


C. có lồi người định cư khá sớm.

D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4


217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 94. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
B. bào mịn, rửa trơi.
C. đất trượt, đá lở.
D. địa hình Caxtơ.
Câu 95. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Dân cư và nguồn lao động.
 Câu 96. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 97. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

D. mức gia tăng dân số.
Câu 98. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9


13958,0

9487,9

Mã đề 114

Trang 13/


2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016


55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
D. Đà Nẵng.
Câu 100. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
------ HẾT ------

Mã đề 114


Trang 14/



×