Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (157)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.02 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
 Câu 3. Cho biểu đồ sau






Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
Câu 4. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây bắc.
B. Tây Nguyên
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Đơng Bắc.
Câu 5. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 6. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
Mã đề 121

Trang 1/


A. cơng nghiệp điện tử.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 8. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 9. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. khai thác lâm sản.
C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
 Câu 10. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
B. An Giang.
C. Trà Vinh.
D. Cần Thơ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?

A. dệt, may.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 14. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

B. chế biến nơng sản.
D. cơ khí.

A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 15. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 16. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
Mã đề 121

Trang 2/


A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
D. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Điện Biên.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
Câu 19. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến

D. Lào Cai.

A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. mức gia tăng dân số.
D. cơ cấu dân số.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng ven biển.
B. Đồng Tháp Mười.
C. Bán đảo Cà Mau.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 21. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. kênh rạch.
C. đầm phá.
 Câu 22. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng

D. sông suối.

A. lãnh hải

B. tiếp giáp lãnh hải
C. nội thủy
D. vùng đặc quyền kinh tế
Câu 23. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 25. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
C. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Mã đề 121

Trang 3/


D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 27. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1


165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 28. Cho bảng số liệu:

B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7


210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 29. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
Câu 30. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. lũ xảy ra quanh năm.
C. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.

D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 31. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
Mã đề 121

Trang 4/


A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. có nguồn nước phong phú.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1


2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.

D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 33. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 35. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 36. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. có nhiều sơn ngun, cao nguyên.
Câu 37. Cho biểu đồ:

Mã đề 121

Trang 5/


Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng

B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 38. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến bơxit, thuỷ sản.
Câu 39. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 40. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
D. Bến Tre.
Câu 41. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
Câu 42. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.

 Câu 43. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Mã đề 121

Trang 6/


D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
Câu 44. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất khác.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?

D. Đất phù sa ngọt.

A. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 46. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 47. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. muối biển.
B. Tôm cá và các hải sản khác.

C. cát trắng
D. dầu khí.
Câu 48. Cây cơng nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. điều.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 49. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 50. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
Mã đề 121

Trang 7/


A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
 Câu 52. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1


9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3


8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Câu 54. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. đất trượt, đá lở.
C. địa hình Caxtơ.
D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 55. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp nhiệt đới
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 56. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Mã đề 121

Trang 8/


Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5


28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột chồng.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?

D. Miền.

A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Chăn ni cịn kém phát triển.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.

D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
Câu 58. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
Câu 59. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
Câu 61. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

D. Quy Nhơn.

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Mã đề 121

Trang 9/



Câu 62. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. miền.
C. cột.
Câu 63. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là

D. đường.

A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 64. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
Câu 65. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. nâng cao năng suất nông nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 66. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 67. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. nhiệt đới gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.

A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 68. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Mã đề 121

Trang 10/



Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển cơng nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
 Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng VI.
D. Tháng VII.
Câu 71. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 72. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Bắc
C. nằm ở bán cầu Đơng.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 73. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 74. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.

B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 75. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. lịch sử hình thành.
Câu 76. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. đường đẳng sâu.
C. biên giới trên biển.
D. các đảo ven bờ.
Câu 77. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Câu 78. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
Mã đề 121

B. hồ tiêu.

C. cà phê.

D. chè.
Trang 11/



Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Nam.
Câu 81. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
B. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Than.
C. Vàng.
Câu 83. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió

D. Bôxit.

A. tây ôn đới.
B. mùa.
C. mậu dịch.

D. đông cực.
Câu 84. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 85. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 86. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Đông Bắc.
Câu 87. Cho bảng số liệu:

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000


2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9


912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Mã đề 121

Trang 12/


Câu 88. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 89. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. sạt lở bờ biển.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
Câu 90. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 900, 1000m đến 2600m

B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. 600, 700m đến 2600m
D. trên 2600m
Câu 91. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Ngun là
A. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
C. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 92. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 94. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Hồng.
C. Sông Chảy.
 Câu 95. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

D. Sơng Đà.


2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn


58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 96. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Mã đề 121

Trang 13/


D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 97. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có

A. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Sóc Trăng.
C. Thái Bình.
Câu 99. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do

D. Ninh Bình.

A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 100. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô.

B. đảo Xi-cô-cư.

C. đảo Hôn-su.

D. đảo Kiu-xiu.

------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 14/




×