Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 122
Câu 1. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 2. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
Câu 3. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
Mã đề 122
Trang 1/
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 5. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
D. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 6. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Câu 7. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 8. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ơ tơ của nước ta?
A. Phát triển tồn diện và hiện đại .
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
Câu 9. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
B. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 12. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
Câu 13. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Ngun
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Đơng Bắc.
D. Tây bắc.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.
Mã đề 122
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.
D. Điện Biên.
Trang 2/
Câu 15. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. dệt, may.
D. chế biến nông sản.
Câu 17. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. đường đẳng sâu.
C. biên giới trên biển.
D. các đảo ven bờ.
Câu 18. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Đường.
Câu 20. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
Mã đề 122
D. Cột chồng.
Trang 3/
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng VII.
D. Tháng X.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. An Giang.
B. Sóc Trăng.
C. Trà Vinh.
D. Cần Thơ.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Vàng.
C. Than.
D. Bôxit.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng ven biển.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 27. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 28. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 29. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
B. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Câu 30. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Kiu-xiu.
Mã đề 122
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Hôn-su.
D. đảo Xi-cô-cư.
Trang 4/
Câu 31. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
B. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sơng.
C. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
D. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 34. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Hồng.
Câu 35. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Ngun là
D. Sơng Chảy.
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
B. do không ở vị trí địa hình đón gió.
C. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
Câu 36. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
Câu 37. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
C. Đơng Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 38. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
B. có loài người định cư khá sớm.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 39. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 40. Biển Đông nằm trong vùng:
B. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
B. cận xích đạo gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 122
Trang 5/
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. tròn.
D. cột.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 44. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 45. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 46. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
Mã đề 122
Trang 6/
A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 47. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. giàu tài ngun khống sản nhất cả nước.
Câu 48. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 49. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 50. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Cả 03 phương án trên.
B. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
C. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 52. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
B. điều.
C. hồ tiêu.
D. chè.
Câu 53. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
Mã đề 122
Trang 7/
A. Đất mặn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất khác.
Câu 54. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
D. Đất phèn.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 55. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến khống sản, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bơxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 56. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. lãnh hải
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 57. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 58. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 59. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Ngun.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
Mã đề 122
Năng suất lúa (tạ/ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Trang 8/
Đông xuân
Hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
53,4
19216,8
11686,1
9102,7
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 63. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản.
Câu 64. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 65. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngồi.
Câu 66. Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. Tôm cá và các hải sản khác.
B. dầu khí.
C. cát trắng
D. muối biển.
Câu 67. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 68. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 69. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
C. có nhiều sơn ngun, cao nguyên.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 70. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
Mã đề 122
Trang 9/
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 71. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
D. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
Câu 72. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. lịch sử hình thành.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 73. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp điện tử.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 74. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. kênh rạch.
Câu 75. Cho biểu đồ sau
C. đầm phá.
D. sông suối.
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
C. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 76. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
C. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 77. Cho bảng số liệu:
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 122
Trang 10/
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 78. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Định.
D. Quảng Nam.
Câu 80. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. lũ xảy ra quanh năm.
C. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 82. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 83. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khô rõ rệt.
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
Mã đề 122
B. Bờ Y.
C. Cầu Treo.
D. Lao Bảo.
Trang 11/
Câu 85. Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2014
Tổng số
77 631
82 392
86 025
90 729
Thành thị
18 725
22 332
25 585
30 035
Nông thôn
58 906
60 060
60 440
60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 86. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
B. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 87. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 88. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 90. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
Mã đề 122
Trang 12/
A. đông cực.
B. mùa.
C. tây ôn đới.
Câu 91. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
D. mậu dịch.
A. Cà Mau.
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bình Thuận.
D. Bến Tre.
Câu 92. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 93. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 94. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Câu 95. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 96. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 97. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 122
Trang 13/
D. có nguồn nước phong phú.
Câu 98. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. địa hình Caxtơ.
C. đất trượt, đá lở.
D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
D. Sóc Trăng.
------ HẾT ------
Mã đề 122
Trang 14/