Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (159)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.26 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 123

Câu 1. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 2. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 3. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. dầu khí.
C. muối biển.
Câu 4. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?



B. Tôm cá và các hải sản khác.
D. cát trắng

A. Tây Ngun
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Tây bắc.
D. Đơng Bắc.
Câu 5. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. kênh rạch.
C. đầm phá.
 Câu 6. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

D. sông suối.

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631


82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694





(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
Câu 7. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do

D. Biểu đồ cột.

A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 8. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
Câu 9. Cho bảng số liệu:

B. hồ tiêu.

C. chè.

D. cà phê.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 123

Trang 1/



Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 10. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 12. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. tròn.
C. đường.
D. miền.
Câu 13. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. Xây dựng các công trình thuỷ lợi lớn.
C. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Mã đề 123

Trang 2/


Câu 14. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?

A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Sóc Trăng.
C. Thái Bình.
Câu 17. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió

D. Ninh Bình.

A. đơng cực.
B. tây ơn đới.
C. mùa.
D. mậu dịch.
Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng.
Câu 19. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt.

 Câu 20. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
Câu 21. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

D. Đất khác.

B. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy

A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 22. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
 Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng VI.
Câu 24. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

D. Tháng VII.

A. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.

C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
Câu 25. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
Mã đề 123

Trang 3/


A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Phát triển cơng nghiệp chế biến.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 26. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 27. Để phân loại các đơ thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. lịch sử hình thành.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 28. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 29. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.

B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
Câu 31. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
D. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Câu 32. Cho biểu đồ:

Mã đề 123

Trang 4/


Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.

C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 34. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 35. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường đẳng sâu.
C. các đảo ven bờ.
D. đường cơ sở.
Câu 36. Sông ngòi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 37. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
B. nâng cao năng suất nông nghiệp.
C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
Mã đề 123

1980


1990

2000

2005

2010

2014
Trang 5/


Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu


4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng khơng liên tục.
Câu 39. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hôn-su.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 40. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Câu 41. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.

B. tài ngun sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 42. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Dân cư và nguồn lao động.
 Câu 43. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
Câu 45. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

D. Quảng Ninh.

A. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 46. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.

B. Sông Chảy.
C. Sông Lô.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
Mã đề 123

D. Sông Hồng.
Trang 6/


A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 48. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Cần Thơ.
B. Trà Vinh.
C. Sóc Trăng.
D. An Giang.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nơng.
D. Đắk Lắk.
Câu 51. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu

ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
B. địa hình Caxtơ.
C. đất trượt, đá lở.
D. bào mịn, rửa trơi.
Câu 52. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 53. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010


53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015


57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Mã đề 123

Trang 7/


A. Kết hợp.
Câu 55. Cho bảng số liệu:

B. Cột.


C. Đường.

D. Miền.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6


132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 56. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 57. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có nguồn nước phong phú.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 59. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là

A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 61. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
Mã đề 123

Trang 8/


B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Quy Nhơn.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?

A. Đà Nẵng.
Câu 64. Cho bảng số liệu:

B. Bình Định.

C. Phú Yên.

D. Quảng Nam.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 65. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
 Câu 66. Cho biểu đồ sau

B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?


A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Mã đề 123

Trang 9/


C. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
 Câu 67. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 68. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tơ của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Than.
C. Vàng.
D. Bôxit.
Câu 70. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
B. công nghiệp điện tử.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 71. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 72. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 74. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 75. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Cả 03 phương án trên.
B. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
Mã đề 123

Trang 10/


A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Vùng ven biển.
Câu 77. Cho bảng số liệu:

B. Bán đảo Cà Mau.
D. Đồng Tháp Mười.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Trịn.
Câu 78. Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về

A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. khai thác lâm sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 79. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Lao Bảo.
C. Cầu Treo.
D. Bờ Y.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 82. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 84. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
Mã đề 123

Trang 11/


A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. dệt, may.
C. chế biến nơng sản.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 86. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bình Thuận.
D. Bến Tre.
Câu 87. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
Câu 88. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.

B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 89. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 90. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Mã đề 123

Trang 12/


Câu 91. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 92. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.

Câu 93. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
 Câu 94. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 95. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Mã đề 123

Trang 13/


C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 96. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Bắc.
Câu 97. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
B. chè.
C. hồ tiêu.
Câu 98. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?

D. điều.

A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 99. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.

B. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 14/




×