Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 104
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
Năng suất lúa (tạ/ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn
Hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
53,4
19216,8
11686,1
9102,7
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
Câu 2. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
C. Miền.
D. Kết hợp.
A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2014
Tổng số
77 631
82 392
86 025
90 729
Thành thị
18 725
22 332
25 585
30 035
Nông thôn
58 906
60 060
60 440
60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 4. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
Mã đề 104
Trang 1/
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 5. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Câu 6. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. giàu tài ngun khống sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 7. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đơng.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 8. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
Câu 9. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Mã đề 104
Trang 2/
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. tròn.
C. đường.
D. miền.
Câu 12. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 14. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 15. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
D. những thành tựu trong phát triển văn hố, giáo dục, y tế.
Câu 16. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. mức gia tăng dân số.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
Câu 17. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. điều.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 18. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 19. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 20. Cho biểu đồ sau
Mã đề 104
Trang 3/
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
C. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
Câu 21. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như khơng tăng.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Hà Nam.
Câu 23. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Chảy.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
Câu 24. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
D. Sơng Lơ.
A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
B. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 25. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. dầu khí.
C. cát trắng
Câu 26. Biển Đông nằm trong vùng:
B. muối biển.
D. Tôm cá và các hải sản khác.
A. nhiệt đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 27. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Mã đề 104
Trang 4/
Câu 28. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 29. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 30. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 32. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 33. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. đầu thế kỷ XX.
Câu 34. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
Mã đề 104
Trang 5/
A. mùa.
B. tây ôn đới.
C. đông cực.
D. mậu dịch.
Câu 35. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt.
Câu 36. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
D. Đất mặn.
A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
B. Phát triển toàn diện và hiện đại .
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 37. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 2600m
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. 900, 1000m đến 2600m
D. trên 2600m
Câu 38. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 39. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 40. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Vàng.
C. Bôxit.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
D. Than.
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 43. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
B. địa hình Caxtơ.
C. đất trượt, đá lở.
D. bào mịn, rửa trơi.
Câu 44. Vai trị của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Cả 03 phương án trên.
B. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
C. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 45. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
Mã đề 104
Trang 6/
A. ao hồ.
B. đầm phá.
C. kênh rạch.
Câu 46. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
D. sơng suối.
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 48. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài ngun khống sản.
C. phát triển chăn ni gia súc.
Câu 49. Cho bảng số liệu:
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác lâm sản.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
Câu 51. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
D. Đắk Lắk.
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Lao Bảo.
Câu 53. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
Mã đề 104
C. Bờ Y.
D. Cầu Treo.
Trang 7/
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hôn-su.
Câu 54. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
D. đảo Hơ-cai-đơ.
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 56. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
Câu 57. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 59. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Mã đề 104
Trang 8/
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
Câu 60. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 61. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 62. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 63. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Tây Nguyên
D. Tây bắc.
Câu 64. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 65. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp nhiệt đới
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
Câu 66. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
Mã đề 104
Trang 9/
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 67. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. dệt, may.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí.
Câu 69. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
C. sạt lở bờ biển.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 70. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
C. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 71. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Câu 72. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sơng Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Mê Kông.
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 74. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
B. có nguồn nước phong phú.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Trà Vinh.
B. Sóc Trăng.
C. An Giang.
D. Cần Thơ.
Câu 76. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
Mã đề 104
Trang 10/
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 77. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng VII.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
D. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 80. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 82. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
Mã đề 104
Trang 11/
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 85. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. lịch sử hình thành.
Câu 86. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 87. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. lãnh hải
Câu 88. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Bến Tre.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Cà Mau.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. Quy Nhơn.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 90. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
B. đường cơ sở.
C. biên giới trên biển.
D. các đảo ven bờ.
Câu 91. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến bơxit, thuỷ sản.
C. Khai thác và chế biến khống sản, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
Câu 92. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.
Mã đề 104
Trang 12/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 93. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. cà phê.
Câu 94. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 95. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
Mã đề 104
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột chồng.
Trang 13/
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 98. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
Câu 99. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Vùng ven biển.
B. Đồng Tháp Mười.
D. Bán đảo Cà Mau.
------ HẾT ------
Mã đề 104
Trang 14/