Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (166)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.05 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
Họ và tên: ............................................................................

A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
Câu 2. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ

D. Đà Nẵng.

A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.


B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
D. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 5. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Tây Ngun
D. Đơng Bắc.
Câu 6. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
A. đất trượt, đá lở.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. bào mịn, rửa trơi.
D. địa hình Caxtơ.
Câu 7. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. sông suối.
Câu 8. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

D. ao hồ.

A. lịch sử hình thành.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.

D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 9. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. sạt lở bờ biển.
Mã đề 105

Trang 1/


Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 11. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
Câu 13. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.

C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 14. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như khơng tăng.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 16. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
B. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 17. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đơng nam.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 19. Ngun nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.

Mã đề 105

Trang 2/


B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và cơng suất tàu thuyền.
D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Vàng.
Câu 21. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
Câu 22. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Gia Lai.

Câu 24. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Câu 25. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4


92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.

C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Mã đề 105

Trang 3/


A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
Câu 28. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió

D. Biên Hịa.

A. đơng cực.
B. tây ơn đới.
C. mùa.
D. mậu dịch.
Câu 29. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 30. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.

Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
Câu 32. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
C. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 33. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
Câu 34. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 35. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Cà Mau.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 36. Vai trị của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.

B. Cả 03 phương án trên.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
Mã đề 105
Trang 4/


A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 38. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
Câu 39. Cho bảng số liệu:

B. đảo Hôn-su.

C. đảo Kiu-xiu.

D. đảo Hơ-cai-đơ.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 40. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
Câu 41. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Mã đề 105

Trang 5/


C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 42. Cho bảng số liệu:

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5


179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 43. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0


100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.

B. Miền.
C. Đường.
D. Trịn.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Quảng Ninh.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
Mã đề 105

Trang 6/


A. Vùng ven biển.
C. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 47. Cho bảng số liệu:

B. Bán đảo Cà Mau.
D. Đồng Tháp Mười.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. miền.
C. đường.
D. cột.
Câu 48. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp điện tử.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 49. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đông là
A. Tôm cá và các hải sản khác.
B. cát trắng
C. dầu khí.
D. muối biển.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 51. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.

C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 52. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Mã đề 105

B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Trang 7/


Câu 54. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Phát triển tồn diện và hiện đại .
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 55. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
Câu 56. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.

B. có nguồn nước phong phú.
C. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 57. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
Câu 59. Cho bảng số liệu:

B. Bờ Y.

C. Lao Bảo.

D. Cha Lo

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014


2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
 Câu 60. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng

A. tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
Câu 61. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
Mã đề 105

B. hồ tiêu.

C. cà phê.

D. chè.
Trang 8/




Câu 62. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:

A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 63. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 64. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 65. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
Mã đề 105

Trang 9/


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn


Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5


14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.

D. Cột.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 68. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. khai thác lâm sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 69. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
B. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
 Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng X.
C. Tháng VII.
Câu 71. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Mã đề 105

D. Tháng VIII.

Trang 10/



Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Sóc Trăng.
D. Thái Bình.
Câu 73. Nền nơng nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
C. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 74. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. các đảo ven bờ.
C. đường đẳng sâu.
D. biên giới trên biển.
Câu 75. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. mức gia tăng dân số.
D. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
Câu 76. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất phèn.

C. Đất mặn.
Câu 77. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

D. Đất khác.

A. điều.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. chè.
Câu 78. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
Mã đề 105

Trang 11/


C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 79. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

Câu 81. Phát biểu nào sau đây không đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Chăn ni cịn kém phát triển.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 82. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
 Câu 83. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025


90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 84. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
D. Sông Lơ.
Câu 85. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
Câu 86. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do

D. Đơng Bắc.

A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
Mã đề 105

B. An Giang.

C. Trà Vinh.

D. Cần Thơ.

Trang 12/


Câu 88. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 89. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 900, 1000m đến 2600m
B. 600, 700m đến 2600m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 90. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
 Câu 91. Cho biểu đồ sau





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất

Câu 92. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đơng.
B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ở bán cầu Bắc
Câu 93. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 94. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp nhiệt đới
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. có sản phẩm đa dạng
Mã đề 105

Trang 13/




Câu 95. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do

A. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
Câu 96. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.

B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 97. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. cơ khí.
D. dệt, may.
 Câu 99. Đặc điểm nào khơng đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 100. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có lồi người định cư khá sớm.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 14/




×