Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (167)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.96 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 106

Câu 1. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
Câu 2. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khống sản.
B. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. khai thác lâm sản.
 Câu 3. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Câu 4. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành


A. công nghiệp điện tử.
B. công nghiệp cơ khí và hố chất.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 5. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 6. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 7. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 8. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. sạt lở bờ biển.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Mã đề 106

Trang 1/


Câu 9. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là

A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 10. Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. đầm phá.
C. kênh rạch.
D. sông suối.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 12. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
Câu 13. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.

D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
 Câu 16. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. giàu tài ngun khống sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 17. Sông ngòi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
C. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 18. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Mã đề 106

Trang 2/


C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 19. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.

C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Định.
D. Quảng Nam.
Câu 21. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. địa hình Caxtơ.
C. xâm thực, bồi tụ.
Câu 22. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

B. bào mịn, rửa trơi.
D. đất trượt, đá lở.

A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
 Câu 23. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 25. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 26. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Bến Tre.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 27. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
B. Sông có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sơng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
Mã đề 106

Trang 3/


A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

Câu 29. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 30. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
Câu 31. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 32. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
Câu 33. Cho bảng số liệu:

B. trên 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012


2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.

D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 34. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Mã đề 106

Trang 4/


D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 36. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 37. Vai trị của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Cả 03 phương án trên.
Câu 38. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.

D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 39. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 40. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
D. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
Câu 42. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Mã đề 106

Trang 5/



Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 44. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 45. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Hồng.
C. Sông Lô.
D. Sông Chảy.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
Câu 47. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. cao su.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Tạo động lực cho vùng phát triển cơng nghiệp khai thác.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 49. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 50. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
Câu 51. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.

Mã đề 106

Trang 6/


D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 52. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh.
D. lũ xảy ra quanh năm.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 54. Biển Đông nằm trong vùng:

B. dệt, may.
D. cơ khí.

A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 55. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Xây dựng các công trình thuỷ lợi lớn.
Câu 56. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?

A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 57. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đô thị hóa diễn ra chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 58. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Mã đề 106

Trang 7/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn


Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5


14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
Câu 60. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
 Câu 61. Cho biểu đồ sau

D. Kết hợp.

B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Mã đề 106

Trang 8/


Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Bán đảo Cà Mau.
D. Vùng ven biển.

Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 64. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt.
Câu 65. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

D. Đất mặn.

A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp nhiệt đới
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 66. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
Câu 67. Cho biểu đồ:

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
Mã đề 106

Trang 9/


C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
Câu 69. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí

D. Quảng Ninh.

A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.

 Câu 71. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng

D. Thái Bình.

A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. lãnh hải
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
Câu 73. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

C. Vũng Tàu.

D. Quy Nhơn.

A. đảo Hôn-su.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Kiu-xiu.
 Câu 74. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

D. đảo Xi-cơ-cư.

2000


2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906


60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.
Câu 75. Cho bảng số liệu:

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012


2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8


2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Mã đề 106

Trang 10/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. cột.
C. tròn.
D. đường.
Câu 76. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 77. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010


2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 78. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 79. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 80. Cho bảng số liệu:

B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010


2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
Mã đề 106


Trang 11/


A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 81. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. đơng cực.
B. mùa.
C. tây ơn đới.
D. mậu dịch.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
B. An Giang.
C. Trà Vinh.
D. Cần Thơ.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
B. Bôxit.
Câu 84. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

C. Đá axit.

D. Vàng.

A. Tây bắc.
B. Đơng Bắc.

C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây Ngun
Câu 85. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có nguồn nước phong phú.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 86. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. dầu khí.
B. cát trắng
C. muối biển.
D. Tôm cá và các hải sản khác.
Câu 87. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 89. Cho bảng số liệu:

B. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980


1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0


89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Mã đề 106

Trang 12/


D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 90. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. các đảo ven bờ.
C. biên giới trên biển.
D. đường đẳng sâu.
 Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.

B. Tháng VIII.
C. Tháng X.
Câu 92. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là

D. Tháng VII.

A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 93. Cây cơng nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. hồ tiêu.
B. chè.
C. cà phê.
Câu 94. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

D. điều.

A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
D. những thành tựu trong phát triển văn hố, giáo dục, y tế.
Câu 95. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 96. Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Mã đề 106

Trang 13/


C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 97. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 98. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sơng Mê Kơng.
Câu 100. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.


B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 14/



×