Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (177)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.86 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 111

A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 3. Cho bảng số liệu:

B. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.


GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396


1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 4. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

Mã đề 111

Trang 1/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 5. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.

B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Phát triển ở các nước cịn chênh lệch.
Câu 7. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. tình trạng mất cân bằng môi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng ơ nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 8. Nhận định nào sau đây khơng đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân số đơng, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 9. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao nguyên.
C. Đồng bằng.
Câu 10. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
Mã đề 111

B. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các bán bình nguyên.

Trang 2/



A. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 11. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Có diện tích khoảng 30 000 km2
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê Cơng.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 17. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 19. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
Mã đề 111
Trang 3/


A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện lực.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 20. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.

D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
 Câu 21. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 22. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 23. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 24. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc sớm.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 25. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đơng Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 26. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%

B. 40 - 42%
C. 60 - 70%
Câu 27. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. 40 - 50%

A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 29. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
Mã đề 111

Trang 4/


A. hệ quả của các vận động địa chất.
B. hướng nghiêng địa hình.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng các dãy núi.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Lực lượng lao động phân bố không đều.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.

Câu 31. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Câu 32. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 33. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 34. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998


382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là

A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Mã đề 111

Trang 5/


Câu 36. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ mơi trường ven biển.
Câu 37. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
D. vùng núi.
Câu 38. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 39. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 40. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu

nào sau đây?
A. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
B. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 41. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 42. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 43. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng ơn đới gió mùa.

A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
B. cách đều bờ biển 12 hải lý.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. nối các đảo ven bờ.
Câu 44. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Mã đề 111

Trang 6/


B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 46. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/12.
C. 23/9.
D. 22/6.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sơng Gianh.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 48. Sơng là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Chảy.
D. Sông Mã.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 10.

C. 9.
D. 11.
Câu 50. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
B. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
D. Người dân ít sử dụng lương thực.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
Câu 52. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 53. Cho bảng số liệu

D. Nghệ An.

B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. các loại rau quả ôn đới.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực


Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 54. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Mã đề 111

Trang 7/


A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009


2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1


Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 57. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 58. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 59. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Trung.
D. Đông Bắc.
Câu 60. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
C. Điều kiện về địa hình.
Câu 61. Cho biểu đồ:

Mã đề 111

B. Tập quán sản xuất.

D. Đất đai và khí hậu.

Trang 8/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 62. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
Câu 63. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a và In-đơ-nê-xi-a.
Câu 64. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
Câu 65. Cho bảng số liệu:

B. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.


Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729


0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Mã đề 111

Trang 9/


Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Hịn La.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
Câu 67. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ôn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
B. Độ cao địa hình.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đông.
D. Vĩ độ cao.
Câu 68. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 69. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở

nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 70. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 71. Nền nơng nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
C. năng suất lao động cao.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
Câu 72. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 73. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)


1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Mã đề 111


Trang 10/


D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
 Câu 74. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 75. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 76. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 78. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?


B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.

A. Khánh Hịa.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Mã đề 111

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Trang 11/


C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 80. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX.

Câu 82. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 83. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
 Câu 85. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao ngun.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 86. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. năng suất sinh học cao.
D. ít lồi quý hiếm.
Câu 87. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thối.

C. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 88. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hồ.
B. Bình Thuận.
C. Phú n.
Câu 89. Hiện nay giá nơng sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì

D. Ninh Thuận.

A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. sản xuất đa dạng nông sản.
Mã đề 111

Trang 12/


D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 90. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 91. Cho biểu đồ:

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?

A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 92. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nội.
C. Phúc Yên.
D. Hải Phịng.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 95. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
D. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 96. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
Mã đề 111

Trang 13/



A. vùng ngồi đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng trong đê.
D. các ô trũng ngập nước.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 98. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
Câu 99. Cho bảng số liệu:

B. Nam Bộ

C. Tây Nguyên.

D. Nam Trung Bộ.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4


120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751


1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
Câu 100. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4


8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Miền.

C. Cột.

D. Trịn.

------ HẾT ------

Mã đề 111


Trang 14/



×