Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (180)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. sản xuất đa dạng nông sản.
B. EU trợ giá cho hàng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 2. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 3. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc muộn.


Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 6. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. năng suất lao động cao.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
Câu 7. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Đông Bắc.
D. Hoa Trung.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Mê Công.
Câu 9. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.

Mã đề 114

Trang 1/


C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 10. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 11. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Chu Lai.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La.
Câu 13. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.

Câu 14. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mơ lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 15. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 16. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. thuế xuất khẩu cao.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Mã đề 114

Trang 2/


Năm

Xuất khẩu


Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9


2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
C. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 19. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18


7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
B. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 22. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn ni cừu đã thể hiện rõ nhất

A. tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Mã đề 114

Trang 3/


Câu 23. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 24. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế cá thể.
Câu 25. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 26. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
C. nhiều lồi đang cạn kiệt.
Câu 27. Cho bảng số liệu:


B. năng suất sinh học cao.
D. tập trung theo mùa.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu

Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2


48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
B. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở

nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 30. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. hạn chế ni trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 31. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
Mã đề 114

Trang 4/


A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 32. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Tạo ra khối lượng nơng sản lớn cho xuất khẩu.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 33. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 34. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049


2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

Mã đề 114

Trang 5/


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.

Câu 36. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 37. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 38. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngồi đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng trong đê.
D. các ô trũng ngập nước.
Câu 39. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 40. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 41. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.

Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng.
Mã đề 114

B. Hà Nội.

C. Phúc Yên.

D. Bắc Ninh.
Trang 6/


Câu 44. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 46. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Cột.
Câu 47. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. Kết hợp.

A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 48. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 49. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 50. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 51. Cho bảng số liệu:
Mã đề 114


B. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Trang 7/


TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714


Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.

D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 54. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 55. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 56. Cho bảng số liệu

B. Độ cao địa hình.
D. Vĩ độ cao.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999


66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
Mã đề 114

Trang 8/



A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ đường.
Câu 57. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 58. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 59. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 61. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất

trong năm ?
A. 23/9.
B. 21/3.
C. 22/12.
Câu 62. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?

D. 22/6.

A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 63. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
Mã đề 114

Trang 9/


D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
Câu 64. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2

C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 66. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 68. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các cao nguyên.
C. Đồng bằng.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Ba.
D. Sơng Gianh.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.

D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 9.
C. 8.
Câu 72. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

D. 11.

A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng mất cân bằng môi trường và ô nhiễm nước.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Mã đề 114

Trang 10/


C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
Câu 74. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.

Câu 75. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. các loại rau quả ôn đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 76. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây cơng nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
Câu 77. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
D. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
Câu 78. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. Khánh Hịa.
Câu 79. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 80. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 81. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hệ quả của các vận động địa chất.
B. hướng các dãy núi.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng nghiêng địa hình.
Câu 82. Lao động có trình độ chun môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. thành thị.
C. cao nguyên.
D. nông thôn.
Câu 83. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
C. Điều kiện về địa hình.
Mã đề 114

B. Tập quán sản xuất.
D. Đất đai và khí hậu.
Trang 11/


Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.

C. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 86. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 87. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%
B. 40 - 50%
Câu 88. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

C. 40 - 42%

D. 60 - 70%

A. Ninh Thuận.
Câu 89. Cho bảng số liệu:

C. Phú n.

D. Khánh Hồ.

B. Bình Thuận.

Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000


2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.

B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Câu 90. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
 Câu 92. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
Mã đề 114

Trang 12/


A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 93. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.

C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng XI.
 Câu 95. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 96. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. điện lực.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 97. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.
C. Lào, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 98. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
Mã đề 114

Trang 13/



A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
 Câu 99. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa
châu Á.
C. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 100. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 14/



×