Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (182)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.75 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiệnđại?
A. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại


Câu 4. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đơng Nam Bộ
Câu 5. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 6. Cho bảng số liệu:

B. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519


954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.

B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 116

Trang 1/


A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 8. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng nghiêng địa hình.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:

B. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng các dãy núi.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995


584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.

B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Hoa Kì luôn xuất siêu.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 11. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hịa.
D. Quảng Trị.
Câu 12. Ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. phát triển du lịch quá mức.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 13. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Nội thủy.
Câu 14. Cho biểu đồ:

Mã đề 116

B. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Trang 2/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756


91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 16. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.

C. Sông Thu Bồn.
Câu 18. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
Mã đề 116

D. Sơng Thái Bình.

B. đến muộn và kết thúc sớm.
D. đến sớm và kết thúc muộn.
Trang 3/


Câu 19. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
Câu 20. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bán bình nguyên.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 21. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không

thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hòn La.
B. Vũng Áng.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
B. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
C. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
D. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 25. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ
Câu 26. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.

C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
 Câu 28. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Mã đề 116

Trang 4/


B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 29. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. nhiều loài đang cạn kiệt.
B. năng suất sinh học cao.
C. ít lồi q hiếm.
D. tập trung theo mùa.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Tĩnh.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 32. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu

nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 33. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
 Câu 34. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 36. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 37. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Nam.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.

Câu 38. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Mã đề 116

D. Đơng Bắc.

B. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Trang 5/


Câu 39. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
B. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014


2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?

A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 41. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ơ trũng ngập nước.
Câu 42. Cho bảng số liệu:

B. vùng trong đê.
D. vùng ngồi đê.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2


Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Cột.
D. Trịn.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Mã đề 116

Trang 6/


C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.

D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 44. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 45. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. điện lực.
Câu 46. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 47. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nơng sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Câu 49. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Mã.

B. Sông Đà.
C. Sông Chảy.
D. Sơng Hồng.
Câu 50. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 51. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
 Câu 52. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Mã đề 116
Trang 7/


Câu 53. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000


2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?

A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 54. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 55. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 58. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,

Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 60. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
Mã đề 116

Trang 8/


A. cao nguyên.
B. thành thị.
C. vùng núi.
D. nông thôn.
Câu 61. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 62. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%
B. 60 - 70%
C. 40 - 42%
D. 40 - 50%
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.

C. Phúc Yên.
D. Bắc Ninh.
Câu 64. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
C. Đất đai và khí hậu.
Câu 65. Nền nơng nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

B. Điều kiện về địa hình.
D. Trình độ thâm canh.

A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Câu 66. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 67. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 68. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là
A. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.

Câu 69. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 70. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. thuế xuất khẩu cao.
Mã đề 116

Trang 9/


Câu 71. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 72. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 74. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. công cụ lao động cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 75. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
Câu 77. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 23/9.
B. 22/12.
C. 21/3.
D. 22/6.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.

Câu 79. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 80. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Mã đề 116

Trang 10/


D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
Câu 81. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 82. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 83. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.

B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 84. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Phú n.
D. Khánh Hồ.
Câu 85. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. khơi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cần Thơ, Cà Mau.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Đồng Nai.
Mã đề 116

B. Sông Hồng.

C. Sơng Mê Cơng.

D. Sơng Thái Bình.
Trang 11/



Câu 88. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 89. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4


4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 90. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. phát triển du lịch quá mức.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?

A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 92. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 94. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 116

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 95. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm


Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6


(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 96. Điểm nào sau đây không đúng với ngành cơng nghiệp ở Dun hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 97. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. nội thủy.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 98. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
Mã đề 116

Trang 13/


A. Vĩ độ cao.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Độ cao địa hình.
Câu 99. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 100. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
B. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 14/



×