Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 117
Câu 1. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm
2005
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân (nghìn 82392
người)
86025
87860
89756
91714
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
29,7
31,5
32,2
33,9
27,1
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 11.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 3. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 4. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 5. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Thái Lan, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
B. Trung Quốc, Lào.
D. Lào, Campuchia.
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Mã đề 117
2010
2012
2013
2014
2015
Trang 1/
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
Câu 7. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 9. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 10. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 11. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 12. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. thành thị.
B. cao nguyên.
C. nông thôn.
Câu 13. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
D. vùng núi.
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 14. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Mã đề 117
Trang 2/
B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 16. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 18. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 19. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 20. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 21. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 22. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 23. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
Câu 24. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
Mã đề 117
Trang 3/
A. các loại rau quả ôn đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Lực lượng lao động phân bố không đều.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Gianh.
Câu 27. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
D. Sơng Thái Bình.
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc sớm.
D. đến muộn và kết thúc muộn.
Câu 28. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
B. Đất đai và khí hậu.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Mê Cơng.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Hồng.
D. Sông Đồng Nai.
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm
2000
2002
2003
Phát triển
0,814
0,831
0,855
Đang phát triển
0,654
0,663
0,694
Thế giới
0,722
0,729
0,741
Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
Câu 31. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 32. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Mã đề 117
Trang 4/
Câu 33. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 34. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
B. Quảng Trị.
D. Khánh Hòa.
A. Khánh Hồ.
B. Phú n.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 35. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. vùng trong đê.
C. vùng ngoài đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.
Câu 36. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
Câu 38. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đơ thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 40. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm môi trường.
Câu 41. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Mã đề 117
Trang 5/
C. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 44. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 45. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/12.
B. 21/3.
Câu 46. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
C. 22/6.
D. 23/9.
A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Câu 47. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 48. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chun canh ở Tây
Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
Câu 49. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 50. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Mã đề 117
Trang 6/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 52. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Vĩ độ cao.
D. Độ cao địa hình.
Câu 53. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
Câu 54. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 55. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 56. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
Mã đề 117
Trang 7/
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
Câu 57. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
D. Hoa Nam.
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 58. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao ngun.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 59. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%
Câu 60. Cho bảng số liệu
B. 60 - 70%
C. 40 - 50%
D. 40 - 42%
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Trong đó
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Rau đậu
Câ
1999
66 183,4
42 110,4
12 149,4
4 983,6
6
2014
107 897,6
63 852,5
25 585,7
8 928,2
9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ trịn.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 63. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. dân cư đơng, chất thải sinh hoạt lớn.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Mã đề 117
Trang 8/
Câu 64. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 65. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 66. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Mã đề 117
Trang 9/
Câu 67. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
C. hệ quả của các vận động địa chất.
D. hướng nghiêng địa hình.
Câu 68. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bán bình nguyên.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Bình Định.
Câu 70. Hiện nay giá nơng sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
D. Quảng Ngãi.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. EU trợ giá cho hàng nông sản.
C. sản xuất đa dạng nông sản.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 71. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 72. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. điện lực.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 73. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Mã đề 117
Trang 10/
Câu 74. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
B. Dân số đơng, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 75. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 76. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 77. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
D. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 78. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. nhiều loài đang cạn kiệt.
B. năng suất sinh học cao.
C. tập trung theo mùa.
D. ít loài quý hiếm.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
Câu 80. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
C. Chu Lai.
D. Hòn La.
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. nối các đảo ven bờ.
Câu 81. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 83. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Mã đề 117
Trang 11/
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 84. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm
Tỉ suất sinh thô ؉
Tỉ suất tử thô ؉
Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1970
33
15
1,8
1990
18
7
1,1
2005
12
6
0,6
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 85. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 86. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
Câu 87. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 88. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây cơng nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Mã đề 117
Trang 12/
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 92. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Chảy.
Câu 93. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 94. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng ôn đới gió mùa.
Câu 95. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
Mã đề 117
Trang 13/
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 97. Cho biểu đồ:
B. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 98. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Hà Nội.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Phòng.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
B. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Có diện tích khoảng 30 000 km2
------ HẾT ------
Mã đề 117
Trang 14/