Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (189)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.05 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 123

A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 2. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực



Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
Câu 3. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột chồng.

A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. nối các đảo ven bờ.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 4. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
Câu 5. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
 Câu 6. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
Mã đề 123


Trang 1/


A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 7. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 42%
C. 40 - 50%
D. 50 - 55%
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xun.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 9. Cho bảng số liệu:

B. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011


2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.

B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 10. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 11. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
D. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
Câu 12. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. chịu ảnh hưởng thường xun của gió mùa.
C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 13. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. các loại rau quả ơn đới.
Câu 14. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
Mã đề 123

Trang 2/



A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
B. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
Câu 15. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 16. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 17. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Thái Bình.

D. Sông Mê Công.
Câu 20. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Câu 21. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nơng nghiệp.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4


Mã đề 123

Trang 3/


2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln xuất siêu.
Câu 23. Mùa đơng ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường

A. đến sớm và kết thúc sớm.
B. đến muộn và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 11.
C. 9.
Câu 25. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

D. 8.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 26. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 27. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
Mã đề 123

Trang 4/



A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 28. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. vùng ngồi đê.
C. vùng trong đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.
Câu 29. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. sản xuất đa dạng nơng sản.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 32. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
Câu 33. Cho bảng số liệu:

B. Hoa Bắc.


C. Đông Bắc.

D. Hoa Nam.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275


Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng IX.
D. Tháng XI.
Câu 35. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.

D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Mã đề 123

Trang 5/




Câu 36. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là

A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 37. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 38. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 39. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.

B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 40. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
Mã đề 123

Trang 6/


D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 42. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 44. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là

A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 45. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. điện lực.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 46. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 47. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 49. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.

C. Tập quán sản xuất.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 50. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005


12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Mã đề 123

Trang 7/


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 51. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
Câu 52. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 53. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.

B. vùng núi.
C. thành thị.
D. cao nguyên.
Câu 54. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sông Chảy.
Câu 55. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nơng sản lớn cho xuất khẩu.
C. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 56. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 57. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. ít lồi q hiếm.
C. năng suất sinh học cao.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.

Câu 59. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 123

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 61. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 62. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 63. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?

A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
B. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 65. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
Mã đề 123

Trang 9/


D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Câu 66. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
 Câu 67. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 68. Cho bảng số liệu:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202


115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8


127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sông Ba.
Câu 70. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
C. nội thủy.

Câu 71. Cho bảng số liệu:

B. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.

Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694


Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Mã đề 123

Trang 10/


C. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
Câu 72. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 73. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?

A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Nghi Sơn.

A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
Câu 77. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng môi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 78. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. công cụ lao động cổ truyền.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 80. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hồ.
D. Phú n.
Câu 81. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Mã đề 123

Trang 11/


Câu 82. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 83. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.

D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
Câu 84. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
Câu 86. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 88. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ
Câu 89. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?

A. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 90. Cho biểu đồ:

Mã đề 123

B. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 91. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.

Câu 93. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
C. Vĩ độ cao.
D. Độ cao địa hình.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Phúc n.
B. Bắc Ninh.
C. Hà Nội.
D. Hải Phịng.
Câu 95. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 96. Cho bảng số liệu:
Mã đề 123

Trang 13/


DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số


13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Trịn.
D. Kết hợp.

Câu 97. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng các dãy núi.
Câu 98. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 99. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
D. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 100. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. năng suất lao động cao.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 14/



×