Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (193)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.17 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 102

Câu 1. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 2. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sơng Đà.
Câu 3. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.


C. Nam Bộ
Câu 4. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

D. Tây Nguyên.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:

C. Hà Nội.

D. Hải Phòng.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Mã đề 102

Trang 1/


Năm

Xuất khẩu


Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9


2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
C. Độ cao địa hình.
Câu 8. Cho biểu đồ:

B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. tỉ trọng hàng gia cơng lớn.
Câu 10. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
Mã đề 102


Trang 2/


A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 11. Sông ngòi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hệ quả của các vận động địa chất.
B. hướng các dãy núi.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 12. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?

A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 16. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. tập trung theo mùa.
C. năng suất sinh học cao.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Chu Lai.
Câu 18. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. Hịn La.

A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 19. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 20. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.

Mã đề 102

Trang 3/


B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
Câu 21. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
 Câu 22. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 24. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

Câu 25. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
D. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
Câu 26. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Nam.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 27. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
B. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 29. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
Mã đề 102

Trang 4/


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng XI.
Câu 31. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

C. Tháng X.

D. Tháng VIII.

A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
B. nối các đảo ven bờ.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 32. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 33. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 34. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.

C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
Câu 36. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 37. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
Mã đề 102

B. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Trang 5/


Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước

ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 40. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049


2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 42. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 102

Trang 6/


D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 43. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 44. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 45. Ngun nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 46. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hồ.
C. Phú n.
D. Bình Thuận.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 48. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
B. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 49. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Tập quán sản xuất.
C. Trình độ thâm canh.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

Thu

202

115

75,1

58,2

91,4

120


88,6

69,6

115

519

954

Mã đề 102

Trang 7/


Bồn
Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417


751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
B. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
D. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
Câu 52. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003


Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 55. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
Câu 56. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.

A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
D. Quảng Trị.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
Câu 58. Cho bảng số liệu

B. Quảng Ngãi.

C. Bình Định.

D. Nghệ An.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA

Mã đề 102

Trang 8/


(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6


2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột chồng.
 Câu 59. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005


2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Cột.
 Câu 61. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 62. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
C. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Mã đề 102

Trang 9/


Câu 63. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các cao nguyên.
C. Đồng bằng.
D. Các bán bình ngun.
Câu 64. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 65. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 66. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. thành thị.
C. cao nguyên.
D. vùng núi.
Câu 67. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 68. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
Câu 69. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Lãnh hải.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.

B. 10.
C. 8.
D. 11.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thái Bình.
Câu 72. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

C. Sông Ba.

D. Sông Thu Bồn.

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. năng suất lao động cao.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
Câu 73. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 74. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
Mã đề 102

Trang 10/


A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 75. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005


12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 76. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 77. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 78. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
B. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.
Mã đề 102


Trang 11/


D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 80. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015


Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 82. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là

A. các ơ trũng ngập nước.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng trong đê.
D. vùng ngoài đê.
Câu 83. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 84. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 85. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ cơng truyền thống.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Mã đề 102

Trang 12/


D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 86. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.

Câu 87. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 50%
C. 50 - 55%
Câu 88. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?

D. 40 - 42%

A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
Câu 90. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 91. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 92. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.

B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
Câu 93. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 95. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
Mã đề 102

Trang 13/


A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 96. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. sản xuất đa dạng nông sản.
B. EU trợ giá cho hàng nông sản.
C. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 97. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 98. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 22/12.
C. 21/3.
D. 23/9.
Câu 99. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
Câu 100. Tây Ngun và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. điện lực.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.

B. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/




×