Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (194)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.58 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
Họ và tên: ............................................................................

A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 2. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 3. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.


C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. điện lực.
 Câu 4. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa
châu Á.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 6. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 7. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hịn La.
B. Nghi Sơn.
C. Chu Lai.
Câu 9. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?

A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Mã đề 103

D. Vũng Áng.

Trang 1/


B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 10. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 11. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 12. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngoài đê.
B. vùng trong đê.
C. các ơ trũng ngập nước.
D. rìa phía tây và tây bắc.
Câu 13. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long

D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 15. Ngun nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 16. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/6.
Câu 17. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

C. 23/9.

D. 22/12.

A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. năng suất lao động cao.
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.

Câu 19. Cho bảng số liệu:
Mã đề 103

B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.

Trang 2/


GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209


2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 20. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 21. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 22. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
B. Vĩ độ cao.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Độ cao địa hình.
Câu 24. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 26. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
Mã đề 103

Trang 3/



A. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 28. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Câu 29. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa.
Câu 30. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 31. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 32. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 103

Trang 4/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4


Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Câu 34. Cho biểu đồ:

Mã đề 103

B. Tròn.

C. Miền.


D. Cột.

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 35. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 50%
B. 60 - 70%
C. 50 - 55%
D. 40 - 42%
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.

Câu 38. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 39. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 40. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
Mã đề 103

Trang 6/


A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 41. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 42. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh

D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 44. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng ơn đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 46. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6


69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279


594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 48. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
Mã đề 103

Trang 7/


A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Câu 49. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
Câu 50. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.

B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. các loại rau quả ôn đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 51. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nội.
C. Phúc Yên.
D. Hải Phòng.
Câu 53. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 54. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế ngồi Nhà nước.
Câu 55. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.

Câu 56. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 57. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. nối các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 58. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Mã đề 103

Trang 8/


A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 59. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
Câu 60. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là

D. vùng núi.

A. năng suất sinh học cao.
B. nhiều lồi đang cạn kiệt.

C. tập trung theo mùa.
D. ít lồi quý hiếm.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên môn hóa.
B. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến cơng nghiệp.
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 62. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 63. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 64. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 65. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
Mã đề 103

Trang 9/



A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
Câu 66. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các cao nguyên.
C. Các bán bình nguyên.
D. Các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 67. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814


0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.

 Câu 70. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 71. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1


2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Mã đề 103

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 72. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân số đơng, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 73. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. công cụ lao động cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.

Câu 74. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nơng sản.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. sản xuất đa dạng nơng sản.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Nghệ An.
D. Bình Định.
 Câu 76. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 77. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 78. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 79. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)

Mã đề 103

Trang 11/


Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6


2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 80. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng môi trường và ô nhiễm nước.
Câu 81. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hịa.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.
Câu 82. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với

A. Lào, Campuchia.
B. Thái Lan, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 83. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 84. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 85. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 86. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
B. Đất đai và khí hậu.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 87. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc sớm.
Mã đề 103


B. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Trang 12/


Câu 88. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 90. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cần Thơ, Cà Mau.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong

năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng VIII.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
Câu 93. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sơng Mê Cơng.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 94. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.
D. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 96. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
Câu 97. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

C. Sông Hồng.


D. Sông Đà.

A. Phú Yên.
Câu 98. Cho bảng số liệu:

C. Khánh Hồ.

D. Ninh Thuận.

B. Bình Thuận.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Mã đề 103

Trang 13/


Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392

người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 99. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010

Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0


2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 100. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 14/



×