Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (200)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.86 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. nhiều lao động khơng có việc làm.
B. lao động chỉ chun sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 2. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 3. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.


Câu 4. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 5. Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tam Đảo.
Câu 6. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 7. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ
là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
Câu 8. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Mã đề 114

Trang 1/


B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.

C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
D. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Phả Lại.
C. Đa Nhim.
D. Cà Mau.
Câu 10. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 11. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 12. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. ít tài ngun kháng sản và đất trồng .
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 13. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát

triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Lao động lành nghề ngày càng đông.
D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
Câu 15. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 1100.
C. 2100.
D. 2300.
Câu 16. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. phát triển thủy lợi.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Mã đề 114

Trang 2/


D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 18. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 20. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
Câu 21. Cho biểu đồ

B. cát thuỷ tinh.

C. hải sản.

D. dầu và khí.

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 22. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê

nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
Mã đề 114

Trang 3/


A. tây bắc.
B. tây nam.
C. đông nam.
D. đông bắc.
Câu 25. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. nông nghiệp.
D. du lịch.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Đà Nẵng .
D. Hà Nam
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Đà Lạt.
C. Hà Nội.
Câu 28. Cho biểu đồ:


B. Hải Phòng.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 29. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Do vị trí địa lí.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 30. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
Câu 31. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?

D. Phan Thiết.

A. Miền Trung.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 32. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

D. Nam Bộ.


Mã đề 114

Trang 4/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 33. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Lào cai
C. Cà Mau
D. Hà Giang
Câu 34. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
B. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
D. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Câu 35. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 36. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

Mã đề 114

Trang 5/


C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3


Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. đường.
C. miền.
Câu 38. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?

D. trịn.


A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
Câu 40. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp

B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.

A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 41. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Câu 42. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
Câu 43. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 44. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
Mã đề 114

Trang 6/


A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
Câu 45. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 46. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 47. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài ngun sinh vật quý giá.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
Câu 48. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là


B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.

A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 49. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Bộ.
 Câu 50. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. giao thơng thuận tiện hơn.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 52. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chưa sử dụng.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất nông nghiệp.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 53. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là

A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 54. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
Mã đề 114

Trang 7/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 55. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn ni phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 56. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 57. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.

D. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 58. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 59. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Câu 60. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 61. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. nguồn lao động dồi dào.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
D. Tập trung chăn ni trâu, bò lấy sức kéo.
Câu 63. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
Mã đề 114


B. Phan Thiết.

C. Quy Nhơn.

D. Dung Quất.
Trang 8/


Câu 64. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 65. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Tác động của địa hình.
D. Chịu tác động sâu sắc của biển.
Câu 67. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 68. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có

A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
D. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
Câu 70. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. đồng đô la có mệnh giá cao.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 71. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. tăng vụ.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 72. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 73. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
Mã đề 114

Trang 9/



A. Đồng bằng sông Hồng
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
B. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 75. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
B. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
D. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
Câu 76. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 12 hải lý
C. 8 hải lý
Câu 77. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?

D. 10 hải lý

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
B. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.

D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 78. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104


1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809


11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Câu 79. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vòng cung.
B. hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.
Mã đề 114

Trang 10/


C. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Câu 80. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 81. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, chè, thịt lợn.
B. lương thực, bơng, thịt lợn.
C. lương thực, thịt bị, thịt lợn.
D. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
D. Pu Sam Sao.
Câu 83. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Malaysia.
B. Thái Lan.
Câu 85. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

C. Indonesia.

D. Myanma.

A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.

Câu 86. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 87. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 12.
C. Tháng 10.
D. Tháng 9.
Câu 88. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII


IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2


24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7


26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
Mã đề 114

Trang 11/


2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 1
Câu 89. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

C. 2

D. 4

A. Đơng Nam Bộ.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. ven biển miền Trung
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 90. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vụng biển có nhiều.
B. thềm lục địa rộng.

C. vùng biển rộng.
D. bờ biển kéo dài.
Câu 91. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nơn - lâm - thủy sản.
 Câu 92. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 93. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 94. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
Câu 95. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000


2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. miền
C. cột kết hợp đường

D. hình trịn
Câu 96. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Mã đề 114

Trang 12/


D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 97. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 98. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
 Câu 99. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
C. có địa hình thấp hơn
D. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
 Câu 100. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 13/



×