Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (213)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.55 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 102

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 2. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005


2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
B. miền
C. cột kết hợp đường
D. cột
Câu 3. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận xét
nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

------ HẾT -----A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 4. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000


12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

Mã đề 102

Trang 1/


2010


14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 6. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.

C. Hoa Trung.
D. Hoa Bắc.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. có nhiều của sơng đổ ra biển.
B. khơng có đê bao quanh.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
Câu 8. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 9.
C. Tháng 12.
Câu 9. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là

D. Tháng 11.

A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 10. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
C. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Câu 11. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan

D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Câu 12. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 13. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 14. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
Mã đề 102

Trang 2/


D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 15. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 16. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.

C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 17. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 18. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2100.
B. 2300.
C. 1400.
D. 1100.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Khánh Hòa.
C. Hưng Yên.
D. Đà Nẵng .
Câu 20. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 22. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.

C. năng suất lao động thấp.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 23. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 24. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực III ln chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Mã đề 102

Trang 3/


D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 25. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 26. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

B. phát triển thủy lợi.
D. Chủ động sống chung với lũ.

A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo

ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 28. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
 Câu 29. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 30. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 31. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 32. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Lào cai
C. Cà Mau
D. Hà Giang
Câu 33. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
Câu 34. Cho bảng số liệu:

B. 12 hải lý

C. 10 hải lý

D. 8 hải lý

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 102

Trang 4/


(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012


2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8


2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. trịn.
B. miền.
Câu 35. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp

C. đường.

D. cột.

A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 36. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. tăng vụ.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 37. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây bắc.
B. đông nam.
C. tây nam.
Câu 38. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. đông bắc.


A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 39. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 40. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 41. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Mã đề 102

Trang 5/


Câu 42. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài ngun sinh vật quý giá.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
Câu 44. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động không cần cù, siêng năng.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun môn cao.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 45. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 46. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Thái Lan.
Câu 48. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. Myanma.

A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.

C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 49. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Lao động lành nghề ngày càng đông.
D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
Câu 50. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 51. Cho biểu đồ:

Mã đề 102

Trang 6/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 52. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 53. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa


B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.

A. ven biển miền Trung
B. đồng bằng sơng Cửu Long.
C. Đơng Nam Bộ.
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 54. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Tác động của địa hình.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 56. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 57. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tam Đảo.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 58. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)

Thán

I

Mã đề 102

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII
Trang 7/



g

Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ

Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.

3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2


B. 3
C. 4
Câu 59. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

D. 1

A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
Câu 60. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 61. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. hải sản.
C. cát thuỷ tinh.
D. dầu và khí.
Câu 62. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.

D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 63. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 64. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, chè, thịt lợn.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 65. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Mã đề 102

Trang 8/


B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Câu 66. Trong sản xuất nơng nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 67. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.

C. Quy Nhơn.
 Câu 68. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :

D. Phan Thiết.

A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 70. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
B. thềm lục địa rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 71. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 72. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. vị trí địa lí thuận lợi.

D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 73. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 74. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
Mã đề 102

Trang 9/


A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Đà Lạt.
B. Thành phố  Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng.
D. Hà Nội.
Câu 77. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngồi.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây khơng phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
Câu 79. Ngun nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 80. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 81. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 102

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.

B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 82. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
Câu 83. Cho biểu đồ:

B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 84. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. du lịch.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.
Câu 86. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do

D. Pu Sam Sao.


A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 87. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 88. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
Mã đề 102

Trang 11/


A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Phả Lại.
C. Cà Mau.
D. Đa Nhim.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
B. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
C. 57,2% - 18,2% - 24,6%.

D. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
Câu 91. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 92. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 93. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Nam Bộ.

A. Dung Quất.
B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn.
Câu 94. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. Nha Trang.

A. đất chưa sử dụng.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất rừng ngập mặn.
D. đất nông nghiệp.
 Câu 95. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.

C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 96. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 97. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 98. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 99. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 102

Trang 12/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục.

D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 100. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
B. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 13/



×