Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
Họ và tên: ............................................................................
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Bắc bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 4. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. ý thức của người tham gia giao thông kém.
C. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
D. sự phát triển các ngành kinh tế cịn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 5. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
C. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 7. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 8. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. địa hình chủ yếu là núi.
Mã đề 111
B. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Trang 1/
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Đắk Nông .
C. Kon Tum.
Câu 10. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
D. Gia Lai.
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
Câu 11. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 13. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
B. Phát triển giao thông vận tải.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
Câu 14. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. đường.
B. miền.
C. cột chồng.
Câu 15. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 16. Cho bảng số liệu :
D. kết hợp.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
D. địa hình, nước, khí hậu.
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đơng Á
67230
125966
Đơng Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
Mã đề 111
Trang 2/
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Câu 17. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
Câu 18. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia súc lớn.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 20. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột đơn, đường.
D. Cột chồng, miền.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
Câu 22. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
D. Nghệ An.
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sơng nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Mã.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Hồng.
Câu 24. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Mã đề 111
Trang 3/
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 25. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. phong tục, tập quán và văn hóa.
Câu 26. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
D. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên.
Câu 28. Cho biểu đồ:
B. Thanh Hóa.
C. Đắk Lắk.
D. Nghệ An.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 29. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Mã đề 111
Trang 4/
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 31. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 65
C. 60
D. 85
Câu 32. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi.
B. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
Câu 33. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. tư nhân.
B. ngoài nhà nước.
C. vốn đầu tư nước ngồi.
D. nhà nước.
Câu 34. Ý nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Phân bố chưa hợp lý.
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đa chủng tộc.
Câu 35. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. đồng bằng Nam Bộ.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 36. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. giàu tơm cá.
D. có nhiều đặc sản.
Câu 37. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 38. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
C. tập quán sản xuất.
Câu 39. Cho bảng số liệu
B. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm
2000
2005
2009
2010
Diện tích (nghìn ha)
1212,6
1186,1
1155,5
1150,1
Mã đề 111
Trang 5/
Sản lượng (nghìn tấn)
6586,6
6398,4
6796,8
6803,4
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. đường biểu diễn
B. cột ghép
C. kết hợp.
D. hình cột chồng.
Câu 40. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Bạch Mã.
C. Pu – đen - đinh.
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 42. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Ni trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 43. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 44. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
C. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 45. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Mã đề 111
Trang 6/
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 47. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Mộc Châu.
C. Lâm Viên.
Câu 48. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
D. Sín Chải.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 49. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm
1921
1960
1985
1989
1999
Dân số (triệu người)
15,6
30
60
64,4
76,3
Tỉ lệ GTDS (%)
1,65
3,1
2,3
2,1
1,7
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
Mã đề 111
Trang 7/
Câu 50. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
Câu 51. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng nhiều nước, giàu phù sa
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
D. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An
D. Quảng Trị.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
B. Bái Tử Long.
C. Tràm Chim.
D. Bến En.
Câu 54. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 55. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 56. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 57. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Mã đề 111
Trang 8/
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 58. Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2013
2014
2015
Thủy sản khai thác
1987,9
2414,4
2803,8
2920,4
3036,4
Thủy sản nuôi trồng
1478,9
2728,3
3215,9
3412,8
3513,3
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Ngãi.
Câu 61. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
C. Hạ Long.
D. Vinh.
A. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
C. nam sông Cả tới dãy Hồnh Sơn.
D. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 62. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 63. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 64. Cho biểu đồ:
Mã đề 111
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Trang 9/
Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 65. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 66. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thơn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 68. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 69. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Mã đề 111
Trang 10/
Câu 70. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 71. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
201
Nơng - Lâm - Ngư
24480
24455
24430
264
CN - XD
4303
4686
5172
997
Dịch vụ
8826
10365
11983
143
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 72. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 73. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. miền đồi trung du.
B. đồi núi.
C. đồng bằng duyên hải.
D. đồng bằng châu thổ.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 75. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
Mã đề 111
Trang 11/
A. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Địa hình cao và dốc.
D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây cơng nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
Câu 77. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
C. Đường.
D. Miền.
A. bán đảo Đông Dương, khu vực ơn đới.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
Câu 78. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhệt đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 79. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 80. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 81. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 82. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
Mã đề 111
Trang 12/
A. Luyện kim
B. Khai thác than.
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất điện.
Câu 83. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 84. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 85. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 86. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sông.
B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 87. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. số lượng quá đông đảo.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 88. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 89. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 90. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 91. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
C. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Mã đề 111
Trang 13/
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 93. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 95. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 96. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 97. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 98. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. xuân - hè.
C. hè - thu.
D. thu - đông.
Câu 99. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hồ.
Câu 100. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên
là
A. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
------ HẾT ------
Mã đề 111
Trang 14/