Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
Họ và tên: ............................................................................
A. Nâng cao chất lượng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 2. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
B. Tăng năng suất lao động.
D. Đa dạng hố sản phẩm.
A. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 3. Cho bảng số liệu
B. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Ni trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 5. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 6. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Mã đề 116
Trang 1/
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 7. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 8. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 9. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 10. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. ngoài nhà nước.
B. nhà nước.
C. tư nhân.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
B. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
C. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. ý thức của người tham gia giao thông kém.
Mã đề 116
Trang 2/
Câu 12. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 14. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Là đồng bằng châu thổ sơng.
D. Có các ô trũng ngập nước.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột chồng, miền.
C. Cột đơn, đường.
Câu 17. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
D. Cột ghép, đường.
A. chăn nuôi gia cầm.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 18. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Kon Tum.
Mã đề 116
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông .
D. Đăk Lắk.
Trang 3/
Câu 20. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 21. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. giàu tơm cá.
Câu 22. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
B. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp ôn đới
Câu 23. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 24. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Pu – đen - đinh.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 25. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
C. miền đồi trung du.
Câu 26. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do
B. đồi núi.
D. đồng bằng duyên hải.
A. địa hình chủ yếu là núi.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Kon Ka Kinh.
C. Bến En.
D. Tràm Chim.
Câu 28. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 29. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 30. Cho bảng số liệu
Mã đề 116
Trang 4/
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm
2000
2005
2009
2010
Diện tích (nghìn ha)
1212,6
1186,1
1155,5
1150,1
Sản lượng (nghìn tấn)
6586,6
6398,4
6796,8
6803,4
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. đường biểu diễn
C. cột ghép
D. kết hợp.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 32. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 33. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 34. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 35. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 36. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
Mã đề 116
Trang 5/
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 37. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện
A. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 38. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 39. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác than.
B. Luyện kim
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất điện.
Câu 40. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 42. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Mã đề 116
Trang 6/
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. miền.
B. cột chồng.
C. đường.
D. kết hợp.
Câu 43. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
B. Lâm Viên.
C. Sơn La.
D. Mộc Châu.
Câu 44. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. sông nhiều nước, giàu phù sa
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
Câu 45. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi.
D. Hạ Long.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
B. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 48. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
Mã đề 116
Trang 7/
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 50. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Quy mơ dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
Câu 52. Cho biểu đồ sau:
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 53. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đơng Á
67230
125966
Đông Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Mã đề 116
Trang 8/
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 55. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 56. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 58. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 59. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
B. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Đa chủng tộc.
D. Phân bố chưa hợp lý.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 61. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 62. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Mã đề 116
Trang 9/
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 63. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun
là
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 64. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 65. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
Câu 66. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 67. Tiếp giáp với biển Đơng trên 3260km nên nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. chịu tác động thường xun của gió mùa.
C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Mã đề 116
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Trang 10/
Câu 70. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 71. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 72. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 73. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
201
Nơng - Lâm - Ngư
24480
24455
24430
264
CN - XD
4303
4686
5172
997
Dịch vụ
8826
10365
11983
143
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 75. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập qn và văn hóa.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. dân số và lực lượng lao động.
D. tài ngun khống sản.
Câu 76. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
Mã đề 116
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên.
D. Nghệ An.
Trang 11/
Câu 78. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 79. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 65
C. 60
D. 75
Câu 80. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
Câu 81. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Bình Thuận.
Câu 82. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
D. Khánh Hồ.
A. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 83. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
Câu 84. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 86. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Câu 87. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. quá trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
Mã đề 116
Trang 12/
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
Câu 89. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 90. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
C. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 91. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sơng nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Thu Bồn.
Câu 93. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
D. Sông Mã.
A. đông - xuân.
B. xuân - hè.
Câu 94. Cho bảng số liệu sau:
D. thu - đông.
C. hè - thu.
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2013
2014
2015
Thủy sản khai thác
1987,9
2414,4
2803,8
2920,4
3036,4
Thủy sản ni trồng
1478,9
2728,3
3215,9
3412,8
3513,3
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 95. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. phát triển mơ hình nông - lâm kết hợp.
Câu 96. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 116
Trang 13/
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 97. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 98. Cho bảng số liệu sau
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
D. Phát triển giao thơng vận tải.
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm
1921
1960
1985
1989
1999
Dân số (triệu người)
15,6
30
60
64,4
76,3
Tỉ lệ GTDS (%)
1,65
3,1
2,3
2,1
1,7
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
C. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
D. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Câu 99. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. nông thơn có nhiều ngành nghề.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 100. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch
nhau nhiều?
A. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
------ HẾT ------
Mã đề 116
Trang 14/