Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (229)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.94 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 120

A. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 2. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 3. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. ngoài nhà nước.
C. tư nhân.


D. nhà nước.
Câu 4. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nông thôn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4


3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
Câu 6. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
Mã đề 120

Trang 1/



A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
C. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 9. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
D. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
Câu 10. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 11. Cho biểu đồ:

B. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. địa hình, nước, khí hậu.

Biểu đồ trên thể hiện
A. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 12. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong cơng nghiệp?

A. Đa dạng hố sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Nâng cao chất lượng.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 13. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồi núi.
B. đồng bằng duyên hải.
C. miền đồi trung du.
D. đồng bằng châu thổ.
Câu 14. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
Mã đề 120

Trang 2/


A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.

D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 17. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 18. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 19. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
B. Lâm Viên.
C. Sơn La.
Câu 20. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?

D. Mộc Châu.

A. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
B. Phân bố chưa hợp lý.
C. Đa chủng tộc.
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 21. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.

Câu 22. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Mã đề 120

Trang 3/


B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Là đồng bằng châu thổ sông.
Câu 24. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 25. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 26. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:

A. giàu tôm cá.
B. có nhiều đặc sản.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 27. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được u cầu.
B. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 28. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập quán và văn hóa.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 29. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngồi Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hóa
Câu 31. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.

C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 32. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
Mã đề 120

B. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực.
Trang 4/


Câu 33. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 34. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230


125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 35. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.

C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 37. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 38. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Gia Lai.
Mã đề 120

B. Đăk Lắk.

C. Kon Tum.

D. Đắk Nông .
Trang 5/


Câu 40. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. tập quán sản xuất.

D. lực lượng lao động.
Câu 41. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 42. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia cầm.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 43. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. quá trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 44. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 45. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 46. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do

B. Phát triển giao thông vận tải.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.


A. địa hình chủ yếu là núi.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 47. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Vũng Tàu.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hịa.
Câu 48. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 49. Cho bảng số liệu:

B. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng thấp Tây Nguyên.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014


Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Mã đề 120

Trang 6/


Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4


2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
Câu 50. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển

D. Trịn.

A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
D. nền nông nghiệp nhệt đới.
Câu 51. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng

lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 52. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 53. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 54. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm


1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3


2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
Mã đề 120

Trang 7/


A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 57. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8


1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước

ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 59. Cho biểu đồ sau:

B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 60. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Mã đề 120

Trang 8/


B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nông thơn đang được hiện đại hóa.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 61. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4


Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. đường biểu diễn
B. kết hợp.
Câu 62. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

C. hình cột chồng.

D. cột ghép

A. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.
B. Kon Ka Kinh.
Câu 64. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

C. Tràm Chim.

D. Bái Tử Long.

A. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
B. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.

B. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 66. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 68. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
Mã đề 120

B. Bạch Mã.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Pu – sam – sao.
Trang 9/


Câu 69. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Sản xuất điện.

B. Luyện kim
C. Khai thác dầu khí.
D. Khai thác than.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên.
D. Đắk Lắk.
Câu 71. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 75
C. 85
D. 65
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Quảng Ngãi.
B. Hạ Long.
C. Thanh Hóa.
Câu 73. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa

D. Vinh.

A. xuân - hè.
B. hè - thu.
C. đông - xuân.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?

D. thu - đông.

A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 75. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686


5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 76. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007


2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590


2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Mã đề 120

Trang 10/


Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột đơn, đường.
Câu 77. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 78. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :

A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 79. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 81. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
 Câu 82. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. lượng nước phân bố không đều trong năm
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. sơng nhiều nước, giàu phù sa
Câu 83. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. miền.
B. kết hợp.
C. cột chồng.
 Câu 84. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:

D. đường.

A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
Câu 85. Cho biểu đồ:
Mã đề 120

Trang 11/


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 86. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là

A. Khánh Hồ.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phịng.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 88. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 120

Trang 12/


A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 89. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 90. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.

B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
D. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
Câu 91. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.
Câu 92. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 93. Cho bản số liệu:

B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014


Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.

B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 94. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
B. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
Mã đề 120

Trang 13/


C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 95. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Bắc bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 96. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Câu 97. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.

C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 99. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sơng nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.

B. Sông Hồng.

C. Sông Mã.

D. Sông Thu Bồn.

------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 14/




×