Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (233)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.19 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
Họ và tên: ............................................................................

A. chăn nuôi gia cầm.
C. cây lương thực.
Câu 2. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

Mã đề 124

B. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.

A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 3. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.


B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
D. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
Câu 4. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 5. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 6. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Mộc Châu.
Câu 7. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

C. Lâm Viên.

D. Sín Chải.

A. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 8. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp chủ yếu là do
A. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.

B. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Mã đề 124

Trang 1/


D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 9. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
B. sự phát triển các ngành kinh tế cịn chậm và thiếu vốn đầu tư.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 12. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 13. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khống sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồi núi.
B. đồng bằng châu thổ.
C. miền đồi trung du.
D. đồng bằng duyên hải.
Câu 14. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Mã đề 124

Trang 2/


C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 15. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 16. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
 Câu 17. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
C. chịu tác động thường xun của gió mùa.
D. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Đắk Lắk.
C. Nghệ An.
D. Điện Biên.
Câu 19. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
D. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 21. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Mã đề 124

B. hai ngư trường trọng điểm.
Trang 3/



C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 22. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
B. Phân bố chưa hợp lý.
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
D. Đa chủng tộc.
Câu 23. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hồ.
Câu 24. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 25. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
D. Là đồng bằng châu thổ sông.
Câu 26. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió Tây khơ nóng.
Câu 27. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền

A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Bắc bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Thu Bồn.
Câu 29. Cho bảng số liệu sau:

C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Mã.

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9


2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
Mã đề 124


B. Quảng Trị.

C. Quảng Bình.

D. Hà Tĩnh.
Trang 4/


Câu 31. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 32. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 33. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 34. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 36. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
Câu 37. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
C. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Vinh.
B. Hạ Long.
C. Quảng Ngãi.
D. Thanh Hóa.
Câu 39. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Mở rộng các sân bay quốc tế.
B. Phát triển giao thông vận tải.
C. Bảo vệ tài ngun và mơi trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
Câu 40. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước

một bước là ngành
Mã đề 124

Trang 5/


A. Sản xuất điện.
C. Luyện kim
Câu 41. Cho bản số liệu:

B. Khai thác dầu khí.
D. Khai thác than.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0


5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 42. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun


A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
Câu 43. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 44. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
Câu 45. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 47. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng Nam Bộ.
Mã đề 124


B. vùng thấp Tây Nguyên.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
Trang 6/


Câu 48. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. xuân - hè.
C. thu - đơng.
Câu 49. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi

D. hè - thu.

A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 52. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát

triển là có sự tương đồng về
A. tài ngun khống sản.
C. phong tục, tập quán và văn hóa.
Câu 53. Cho bảng số liệu

B. dân số và lực lượng lao động.
D. trình độ phát triển kinh tế.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)


6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. cột ghép
B. kết hợp.
C. đường biểu diễn
D. hình cột chồng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 55. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN cịn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
B. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
C. Quá trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
Câu 56. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 124

Trang 7/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác ln nhỏ nhất.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đăk Lắk.
D. Đắk Nông .
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 59. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 60. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm


2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ


8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Mã đề 124

Trang 8/


D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 61. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. giàu tơm cá.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.

C. có nhiều đặc sản.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 62. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 63. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4


86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. kết hợp.
B. miền.
C. cột chồng.
D. đường.
Câu 64. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 65. Ý nào khơng phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.

C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
 Câu 67. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
Mã đề 124

Trang 9/


C. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
D. sơng nhiều nước, giàu phù sa
Câu 68. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. ở nơng thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 69. Ngun nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 70. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.

B. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 72. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 73. Cho bảng số liệu:

B. Nâng cao chất lượng.
D. Hạ giá thành sản phẩm.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014


Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6


Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
Câu 74. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Mã đề 124

D. Trịn.

B. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Trang 10/


Câu 75. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.

B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 76. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 77. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60


64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 79. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.

C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
Câu 81. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 82. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. nhà nước.
B. tư nhân.
C. ngoài nhà nước.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 83. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
Mã đề 124

Trang 11/


A. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
B. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 84. Cho bảng số liệu :

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.

C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 85. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2


- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, đường.
D. Cột chồng, miền.
Câu 86. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 60
C. 85

D. 75
Câu 87. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 88. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 89. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
Mã đề 124
Trang 12/


A. lực lượng lao động.
C. thị trường.
Câu 90. Cho biểu đồ:

B. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.

Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Quảng Trị.
Câu 92. Các đầu mối giao thơng quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 93. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 94. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005


3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

Mã đề 124

Trang 13/


2015

6549,7


3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 95. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
Câu 96. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 97. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 98. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 99. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:


B. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới

A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 100. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.

B. Pu – đen - đinh.

C. Bạch Mã.

D. Hoàng Liên Sơn.

------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 14/



×