Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (238)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.04 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 104

Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số



9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây

ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
Câu 2. Cho biểu đồ:

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Miền.

Biểu đồ trên thể hiện
A. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 3. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
Mã đề 104


B. Gió mùa Tây Nam.
Trang 1/


C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 4. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhệt đới.
B. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp ôn đới
Câu 5. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 6. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. miền.
B. đường.
C. kết hợp.
D. cột chồng.
Câu 7. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?

A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
 Câu 8. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. sông nhiều nước, giàu phù sa
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. lượng nước phân bố không đều trong năm
Câu 9. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.
B. Bái Tử Long.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 11. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu – đen - đinh.
C. Pu – sam – sao.
Câu 12. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Bạch Mã.

A. số lượng q đơng đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.

D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Mã đề 104

Trang 2/


C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
Câu 14. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hịa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 15. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 16. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
B. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
Câu 17. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành

A. Khai thác dầu khí.
B. Khai thác than.
C. Sản xuất điện.
D. Luyện kim
 Câu 18. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
Câu 20. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
B. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. quá trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
Câu 21. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
B. nhà nước.
C. vốn đầu tư nước ngồi.
D. ngồi nhà nước.
Câu 22. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 75
C. 65

D. 60
Câu 23. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khơ hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
Mã đề 104

B. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
Trang 3/


Câu 24. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 25. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 26. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
Câu 27. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.

B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hóa
Câu 30. Ý nào sau đây khơng đúng về đồng bằng sơng Cửu Long?

D. Quảng Bình.

A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Là đồng bằng châu thổ sơng.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 31. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
C. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Quảng Ngãi.

B. Thanh Hóa.
C. Hạ Long.
D. Vinh.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 4/


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 34. Cho bảng số liệu :

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đông Á

67230

125966


Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 35. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau

B. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm


1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3


2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 37. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010


5142,7

2414,4

2728,3

Mã đề 104

Trang 5/


2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?

A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 38. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng duyên hải.
B. đồng bằng châu thổ.
C. đồi núi.
D. miền đồi trung du.
Câu 39. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 40. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 42. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phịng.

A. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.

B. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 43. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. đông - xuân.
C. thu - đông.
D. xuân - hè.
Câu 44. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. giàu tơm cá.
B. có nhiều đặc sản.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 45. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
Mã đề 104

B. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. cây lương thực.
Trang 6/


Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.

B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. địa hình, nước, khí hậu.
B. đất, nhiệt độ, địa hình.
C. nhiệt độ, nước, sinh vật.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 48. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên.
Câu 50. Cho bảng số liệu

B. Đắk Lắk.

C. Thanh Hóa.

D. Nghệ An.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005


2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sơng Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. đường biểu diễn
C. kết hợp.
D. cột ghép

Câu 51. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 53. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
B. Quảng Ngãi.
Câu 54. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

C. Quảng Nam.

D. Bình Thuận.

A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. nằm trong vành đai sinh khống.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 55. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Mã đề 104

Trang 7/



B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
C. thiếu ngun liệu để phát triển cơng nghiệp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 56. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Phân bố chưa hợp lý.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 57. Cho biểu đồ:

B. Đa chủng tộc.
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
Câu 58. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Mã đề 104


Trang 8/


Câu 59. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 60. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7


6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Câu 61. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.

C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng biển.
Câu 62. Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản ni trồng


1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 63. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Mã đề 104

Trang 9/


C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.

D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 65. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2


- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
đường.
Câu 66. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

D. Cột chồng,

A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.

B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 67. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 68. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 70. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
B. Sơn La.
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
Mã đề 104

Trang 10/



A. Đắk Nông .
B. Gia Lai.
C. Đăk Lắk.
Câu 72. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. Kon Tum.

A. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 73. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 74. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 75. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 76. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 77. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 11/


A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 78. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
Câu 79. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập qn và văn hóa.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. dân số và lực lượng lao động.

Câu 80. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. khoa học kĩ thuật.
C. thị trường.
D. tập quán sản xuất.
Câu 81. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 82. Các đầu mối giao thơng quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 83. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 84. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Bắc bộ.
C. Nam Trung bộ và Nam bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?

A. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 86. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686


5172

997

Mã đề 104

Trang 12/


Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 87. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế

nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 88. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 89. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 90. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 92. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.

B. Mở rộng các sân bay quốc tế.
C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 93. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Mã đề 104

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Trang 13/


Câu 94. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 95. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
Câu 96. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 97. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?

A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Địa hình cao và dốc.
D. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 99. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi cơng.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Hồng.

B. Sơng Thái Bình.

C. Sơng Mã.

D. Sông Thu Bồn.

------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/




×