Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (239)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.04 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 105

A. gió Tây khơ nóng.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 2. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 3. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
Câu 4. Cho bảng số liệu


B. hè - thu.

C. thu - đông.

D. xuân - hè.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6


6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. cột ghép
Câu 5. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

C. đường biểu diễn

D. hình cột chồng.

A. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
D. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
Câu 6. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nơng nghiệp nhệt đới.
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 7. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.

D. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 8. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. hai ngư trường trọng điểm.
Mã đề 105

B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Trang 1/


Câu 9. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
C. thiếu nguyên liệu để phát triển cơng nghiệp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467


4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784


47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, đường.
D. Cột chồng, miền.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
C. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 12. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 13. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc bộ.

A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu

Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
 Câu 15. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. sơng nhiều nước, giàu phù sa
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
Câu 16. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước.
Mã đề 105

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế cá thể.
Trang 2/


Câu 17. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. khoa học kĩ thuật.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.

C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 20. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
C. nhà nước.
Câu 21. Cho biểu đồ:

B. vốn đầu tư nước ngoài.
D. ngoài nhà nước.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 22. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Mã đề 105


Trang 3/


D. số lượng q đơng đảo.
Câu 23. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 75
C. 60
D. 85
Câu 24. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 25. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. địa hình chủ yếu là núi.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có diện tích rừng xích đạo lớn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
Câu 27. Cho biểu đồ:

B. Hà Tĩnh.

C. Quảng Bình.


D. Quảng Trị.

Biểu đồ trên thể hiện
A. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
Câu 29. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 105

B. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 4/


Câu 30. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi cơng.
Câu 31. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.

B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 33. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
B. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
C. nam sông Cả tới dãy Hồnh Sơn.
D. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
B. Tràm Chim.
C. Bái Tử Long.
Câu 35. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

D. Bến En.

A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
D. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 36. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. tài nguyên khoáng sản.
B. phong tục, tập quán và văn hóa.
C. trình độ phát triển kinh tế.

D. dân số và lực lượng lao động.
Câu 37. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đa chủng tộc.
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
C. Phân bố chưa hợp lý.
D. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 38. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 39. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. miền đồi trung du.
B. đồng bằng châu thổ.
C. đồng bằng duyên hải.
D. đồi núi.
Câu 40. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Mã đề 105

Trang 5/


C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 41. Ngành ni trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.

C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 42. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
B. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
C. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
D. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
 Câu 43. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
C. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 44. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. giàu tơm cá.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. có nhiều đặc sản.
Câu 45. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Vinh.

B. Hạ Long.
C. Quảng Ngãi.
D. Thanh Hóa.
Câu 47. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 48. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. sinh vật, nhiệt độ, đất.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. địa hình, nước, khí hậu.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.
Câu 49. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
Mã đề 105

Trang 6/


A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 51. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3


14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8


2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Câu 54. Cho biểu đồ sau:

Mã đề 105

B. Miền.

C. Đường.

D. Tròn.

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.

D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 56. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013


6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 57. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008


2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3


3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Mã đề 105

Trang 8/


D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 58. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 59. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 60. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Thủ Dầu Một.
Câu 61. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – đen - đinh.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 63. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn ni gia cầm.
Câu 64. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
B. đường.
C. kết hợp.
D. miền.
Câu 65. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của

A. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 66. Cho bảng số liệu sau

B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Đơng Bắc.

Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm
Mã đề 105

1921

1960

1985

1989

1999
Trang 9/


Dân số (triệu người)

15,6

30

60


64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 67. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. Trải qua q trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.

B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 70. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngồi của lãnh hải.
Câu 71. Các đầu mối giao thơng quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 72. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 105

Trang 10/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 73. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. quá trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
C. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
Câu 74. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
B. Bình Thuận.
Câu 75. Cho bảng số liệu :

C. Quảng Nam.

D. Quảng Ngãi.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966


Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 76. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Sản xuất điện.
B. Luyện kim
C. Khai thác than.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 77. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.

Câu 78. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Mã đề 105

Trang 11/


C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư


24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014

A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 81. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Câu 82. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 84. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng thấp Tây Nguyên.

Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
Mã đề 105

Trang 12/


A. Sơng Mã.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 86. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông .
D. Gia Lai.
Câu 88. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cơng nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 89. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.

C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 90. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 92. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 93. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
D. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 94. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thơn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. nông thôn đang được hiện đại hóa.
D. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
Câu 95. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?

Mã đề 105

Trang 13/


A. Sín Chải.
B. Mộc Châu.
C. Lâm Viên.
D. Sơn La.
Câu 96. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Mở rộng các sân bay quốc tế.
B. Phát triển giao thông vận tải.
C. Bảo vệ tài nguyên và mơi trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Nghệ An.
Câu 98. Cho bảng số liệu sau:

C. Thanh Hóa.

D. Đắk Lắk.

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010


2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản ni trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3


(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 99. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
Câu 100. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.

B. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Tăng năng suất lao động.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 14/



×