Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (244)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.02 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 110

A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 3. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.


C. kinh tế Nhà nước.
Câu 4. Cho bản số liệu:

B. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác


1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010


2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3


(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Mã đề 110

Trang 1/


Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi
tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 8. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có các ơ trũng ngập nước.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Là đồng bằng châu thổ sông.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 9. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?

A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 10. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30


60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Mã đề 110

Trang 2/


C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 12. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.

B. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
Câu 13. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 14. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. lực lượng lao động.
C. khoa học kĩ thuật.
D. thị trường.
Câu 15. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 17. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
Câu 19. Cho bảng số liệu:

B. Kon Tum.

C. Gia Lai.

D. Đắk Nông .

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1


14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Mã đề 110

Trang 3/


Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác


1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 20. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác dầu khí.
B. Khai thác than.
C. Sản xuất điện.
D. Luyện kim
Câu 21. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 22. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.

C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
Câu 23. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Phân bố chưa hợp lý.
B. Đa chủng tộc.
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
D. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 24. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. giàu tơm cá.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. có nhiều đặc sản.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 27. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng biển.

Mã đề 110

Trang 4/


C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
Câu 28. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. nông thôn đang được hiện đại hóa.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 30. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 31. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Bắc bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sơng Mã.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 35. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 37. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.


A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Mã đề 110

Trang 5/


C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đơng ?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 39. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
Câu 41. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

D. Đắk Lắk.


A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 42. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
B. Lâm Viên.
C. Mộc Châu.
D. Sơn La.
Câu 43. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 44. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
Mã đề 110

Trang 6/


C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 45. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.

C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 46. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An
Câu 48. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
B. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
C. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
D. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
Câu 49. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu – sam – sao.
C. Bạch Mã.
Câu 50. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là

D. Pu – đen - đinh.

A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.

D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 51. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 52. Cho biểu đồ:

B. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 110

Trang 7/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
Câu 53. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
Câu 54. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?

A. Mở rộng các sân bay quốc tế.
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 56. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 85
C. 65
D. 75
Câu 57. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hồ.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Thuận.
Câu 58. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Mã đề 110

Trang 8/



Câu 59. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 60. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 61. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. dân số q đơng, mật độ dân số cao.
C. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
D. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 62. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Quảng Ngãi.
B. Vinh.
C. Thanh Hóa.
D. Hạ Long.

Câu 64. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
Mã đề 110

B. tài nguyên khoáng sản.
Trang 9/


C. phong tục, tập qn và văn hóa.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 65. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. miền đồi trung du.
B. đồng bằng duyên hải.
C. đồng bằng châu thổ.
D. đồi núi.
Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 67. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 68. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)

Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đơng Á tăng nhanh nhất.

Câu 69. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 70. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 71. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
Mã đề 110

Trang 10/


D. Địa hình cao và dốc.
Câu 72. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)


3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 


38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
đường.
Câu 73. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

D. Cột chồng,

A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. địa hình chủ yếu là núi.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 74. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tràm Chim.

B. Bến En.
C. Bái Tử Long.
Câu 76. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

D. Kon Ka Kinh.

A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
Câu 77. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
D. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 78. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 79. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
Mã đề 110


Trang 11/


A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 81. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 82. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 83. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 84. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 85. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là

A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi.
B. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
Câu 86. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 87. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4


86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. đường.
B. cột chồng.
C. miền.
 Câu 88. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:

D. kết hợp.

A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. chịu tác động thường xun của gió mùa.
D. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
 Câu 89. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ

B. sơng nhiều nước, giàu phù sa
C. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
D. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
Câu 90. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
Mã đề 110

Trang 12/


A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
C. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 91. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. thu - đông.
Câu 92. Cho bảng số liệu

B. đông - xuân.

C. hè - thu.

D. xuân - hè.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005


2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. đường biểu diễn
B. cột ghép
C. kết hợp.
D. hình cột chồng.

Câu 93. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 94. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4


2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 95. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 96. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
Mã đề 110

Trang 13/


A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng Nam Bộ.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 97. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nông - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264


CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.

Câu 98. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 99. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 100. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. ngoài nhà nước.
C. tư nhân.

B. vốn đầu tư nước ngoài.
D. nhà nước.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/



×