Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (246)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.33 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sơng Xrê Pôk?
Họ và tên: ............................................................................

A. Buôn Tua Srah.
Câu 2. Cho biểu đồ:

B. Yaly.

C. Xê xan 4.

D. Đa Nhim.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.


D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 3. Cho biểu đồ

Mã đề 106

Trang 1/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 4. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 5. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. số dân của đô thị
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 6. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 331991 km2
B. 329789 km2.
C. 331212 km2.
D. 330991 km2.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5


22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Miền
C. Cột kết hợp đường
D. Tròn
Câu 8. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Mã đề 106


Trang 2/


A. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. có một số ô trũng ngập nước.
Câu 9. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
D. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.

A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 10. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Cả.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 12. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. cải cách ruộng đất.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 13. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 14. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Câu 15. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
Mã đề 106

Trang 3/


2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là

A. địa hình.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. sự phân bố dân cư.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 17. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. phát triển thủy lợi.
D. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Câu 18. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ cơng.
C. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 19. Cho biểu đồ:

B. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ kinh doanh .

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm.
B. Đơn vị tính
C. Tên biểu đồ.
D. Chú giải.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
Mã đề 106


Trang 4/


A. Cần Thơ – Hạ Long
B. Hà Nội – Đà Nẵng.
C. Hải Phòng – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 21. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 48,75.
C. 47,89.
D. 49,87.
 Câu 22. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
C. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
Câu 23. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)


71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.

B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 24. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vòng cung.
Câu 25. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 26. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 27. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 28. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Mã đề 106

Trang 5/



C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 29. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 30. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 31. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 32. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 33. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. tăng cường hoạt động cơng ích.
B. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. giảm lao động thủ công.

Câu 34. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Long An.
C. Đồng Tháp.
D. Sóc Trăng
Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 37. Cho biểu đồ:

Mã đề 106

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người

A. Đà Nẵng .
B. Hà Nội.
C. Hải Phịng .
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
Câu 40. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

C. Hồng Liên Sơn.

D. Trường Sơn Bắc.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
 Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Khánh Hòa
C. Huế
D. Quảng Ninh
Câu 42. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 43. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là

A. Campuchia
B. Trung Quốc.
C. Thái Lan.
D. Lào.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ.
D. Nha Trang.
Câu 45. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. giáp Biển Đông.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Mã đề 106

Trang 7/


Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 47. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.
B. đồng cỏ hẹp.

C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 48. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 49. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000


+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. miền.
B. cột ghép.
C. đường.
D. tròn.
Câu 50. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sơng
Hồng?
A. Sơng Gâm.
B. Sơng Chảy.
C. Sơng Mã.
Câu 52. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là

D. Sơng Lơ.


A. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
C. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 53. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 54. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
Mã đề 106

Trang 8/


A. 1965 - 1975.
B. 1954 - 1960.
C. 1990 - 2000.
Câu 55. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

D. 1979 - 1989.

A. xa thị trường.
B. thiếu lao động.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguyên liệu.
 Câu 56. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :

A. Luyện kim
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. Năng lượng
D. Hóa chất

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2


6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Chun sản xuất cơng nghiệp.
B. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
Câu 59. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Câu 60. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 61. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Mã đề 106

Trang 9/


Câu 62. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,

rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. lượng mưa hằng năm lớn.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 63. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 64. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. gió mùa mùa Đơng.
B. lượng mưa.
C. số giờ nắng.
D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 65. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Hoành Sơn.
C. Bạch Mã.
Câu 66. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?

D. Tam Đảo.

A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 67. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.

C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 68. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Đắk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Mơ Nông.
 Câu 70. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3


25,0

14,6

17,9

18,6

Trình độ
Đã qua đào tạo
Mã đề 106

Trang 10/


Trong đó:

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp


6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4


8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Trình độ người lao động nước ta không biến động
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
 Câu 71. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành

khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
D. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
Câu 72. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392


86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
D. Biểu đồ đường .
Câu 74. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.

Mã đề 106

B. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Trang 11/


Câu 75. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
B. đa dạng cây trồng, vật ni.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 76. Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 77. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 78. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 79. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
Mã đề 106

Trang 12/


A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 82. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. các tam giác châu.
C. đầm phá.
D. cồn cát.
Câu 83. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển

nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 84. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
 Câu 85. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. XI.
C. IX.
D. XII.
Câu 87. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. vùng biển và thềm lục địa.
Câu 88. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.

C. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
D. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 89. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 90. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Mã đề 106

Trang 13/


D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Quảng Ninh.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc

Câu 93. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là

D. Trương Sơn Nam

A. bão lụt, hạn hán.
B. mùa khô sâu sắc.
C. ô nhiễm môi trường.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 94. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Mã.
D. Sông Mê Kông.
 Câu 95. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thôn
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 96. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.

 Câu 98. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 99. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7


119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.

Câu 100. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
Mã đề 106

Trang 14/


A. cải tạo đất hoang đồi trọc.
B. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 15/



×