Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (247)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.25 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3



14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8


10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 2. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
B. có một số ơ trũng ngập nước.
C. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 3. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975


1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su


88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 5. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào
của tự nhiên?
Mã đề 107

Trang 1/


A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.

D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 6. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
 Câu 7. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9


18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2


3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4


Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Trình độ người lao động nước ta không biến động
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Pu Đen Đinh.
C. Ngân Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
 Câu 9. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.

D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 11. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
Mã đề 107

Trang 2/


A. sự phân bố dân cư.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. địa hình.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631


82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường .
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
D. Biểu đồ cột.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986


1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4


32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Cột kết hợp đường
C. Tròn
D. Miền
Câu 14. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.

B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 16. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8


26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
Mã đề 107

Trang 3/


A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
Câu 17. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
D. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
Câu 18. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn

A. 1965 - 1975.
B. 1954 - 1960.
C. 1979 - 1989.
Câu 19. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:

D. 1990 - 2000.

A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
Câu 20. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 21. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. vùng biển và thềm lục địa.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
Câu 22. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?

A. Cà Mau.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ.
D. Nha Trang.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Gâm.
Câu 25. Cho biểu đồ:

B. Sông Chảy.

C. Sông Lô.

D. Sông Mã.

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 107

Trang 4/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Chú giải.
C. Đơn vị tính
Câu 26. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?

D. Năm.


A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Khai thác than và thủy điện.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 27. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 28. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 29. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
Câu 30. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 31. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.

D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm môi trường.
Mã đề 107

Trang 5/


Câu 32. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.
Câu 33. Cho biểu đồ:

B. 49,24.

C. 47,89.

D. 49,87.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 34. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.

D. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng .
C. Đà Nẵng .
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
Câu 37. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế


2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Mã đề 107

Trang 6/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. miền.
C. tròn.
D. đường.
Câu 38. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.

C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 39. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Kông.
B. Sông Mã.
Câu 40. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

C. Sơng Hồng.

D. Sơng Đồng Nai

A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Đồng Tháp.
B. Long An.
C. An Giang.
Câu 42. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là

D. Sóc Trăng

A. Campuchia
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung

Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
Câu 44. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là

D. Cao Bằng.

A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 45. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. giảm lao động thủ cơng.
B. tăng cường hoạt động cơng ích.
C. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
D. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
Câu 46. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 47. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 107

Trang 7/


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.

2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
Câu 48. Cho biểu đồ:

B. 4

C. 2

D. 3

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 49. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
 Câu 50. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
Mã đề 107

Trang 8/



A. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 51. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. đồng cỏ hẹp.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. nhu cầu sức kéo giảm.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Cả.
Câu 54. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

C. Sơng Hồng.

D. Sơng Thái Bình.

A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

Câu 55. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 56. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 57. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 58. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
B. xa thị trường.
C. thiếu nguyên liệu.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 59. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 60. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
Mã đề 107
Trang 9/



A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 61. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sơng Xrê Pôk?
A. Yaly.
B. Xê xan 4.
C. Đa Nhim.
D. Buôn Tua Srah.
Câu 62. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 63. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 64. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 65. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.

A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. giáp Biển Đơng.
C. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Khống sản nhiều loại.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khí hậu nóng ẩm.
 Câu 67. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 68. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. gió mùa mùa Đông.
C. số giờ nắng.
Câu 69. Cho biểu đồ:

Mã đề 107

B. lượng bức xạ nhiệt.
D. lượng mưa.

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 70. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
D. 331212 km2.
Câu 71. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Trương Sơn Bắc
D. Đông Bắc
 Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Huế
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 75. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. mùa khô sâu sắc.
B. ô nhiễm môi trường.
C. bão lụt, hạn hán.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 76. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
Mã đề 107

Trang 11/


C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 77. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
Câu 78. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 79. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

D. Hoành Sơn.


A. có khí hậu cận xích đạo.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Đà Nẵng.
D. Cần Thơ – Hạ Long
Câu 81. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. phát triển thủy lợi.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Chun sản xuất cơng nghiệp.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 83. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 84. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?

A. các tam giác châu.
B. cồn cát.
C. các vùng vịnh nước sâu.
D. đầm phá.
Câu 85. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
Câu 87. Cho biểu đồ
Mã đề 107

B. X.

C. IX.

D. XII.

Trang 12/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 88. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là

A. chức năng đô thị.
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. số dân của đô thị
Câu 89. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
C. lượng mưa hằng năm lớn.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 90. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ công.
Câu 91. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 92. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 93. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
Mã đề 107


Trang 13/


D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
 Câu 94. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
Câu 95. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 96. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nơng.
Câu 98. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là


D. Kon Tum.

A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 99. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
Câu 100. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ
chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/



×