Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (249)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.58 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 109

A. Khoáng sản nhiều loại.
B. Đất trồng đa dạng.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Rừng ơn đới phổ biến.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao nguyên đá vơi cao đồ sộ.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
 Câu 3. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố


Câu 4. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 6. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Bạch Mã.
Câu 7. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 8. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào
của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Mã đề 109

Trang 1/



C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 9. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng mưa.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. gió mùa mùa Đơng.
D. số giờ nắng.
Câu 10. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Chuyên sản xuất công nghiệp.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sơng Chảy.
Câu 13. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

C. Sông Mã.

D. Sông Lô.

A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.

C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 14. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 15. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 16. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Đồng Nai
C. Sông Mê Kông.
D. Sông Hồng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Thái Nguyên.
D. Quảng Ninh.

Câu 19. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Mã đề 109

Trang 2/



ngư nghiệp
Cơng nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Cột.

C. Cột kết hợp đường
D. Miền
Câu 20. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 21. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
 Câu 22. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Hóa chất
Câu 23. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. giảm lao động thủ công.
C. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
Câu 24. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN


Mã đề 109

Trang 3/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0


43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7


40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 26. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 109

Trang 4/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Đơn vị tính
C. Năm.
D. Tên biểu đồ.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên Phủ.
C. Nha Trang.
D. Lạng Sơn.

Câu 28. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
B. 1979 - 1989.
C. 1965 - 1975.
D. 1954 - 1960.
Câu 29. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631


82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ miền.
Câu 31. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
Mã đề 109


B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Trang 5/


C. có sự phân mùa khí hậu.
D. đa dạng cây trồng, vật ni.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 33. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 330991 km2.
C. 331212 km2.
Câu 34. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?

D. 329789 km2.

A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 35. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.

 Câu 36. Đặc điểm nào không thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
Câu 37. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 38. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm

D. Tây Bắc.

A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 39. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 40. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.

D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
Mã đề 109

Trang 6/


A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trương Sơn Bắc
D. Trương Sơn Nam
 Câu 42. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 43. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)


71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.

B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 44. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
 Câu 45. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0


14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp


3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4


82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Trình độ người lao động nước ta không biến động
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 46. Cho biểu đồ
Mã đề 109

Trang 7/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 47. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt

Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Đa Nhim.
B. Buôn Tua Srah.
C. Yaly.
Câu 48. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. Xê xan 4.

A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 49. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 50. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. mùa khô sâu sắc.
B. bão lụt, hạn hán.
C. ô nhiễm môi trường.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 51. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 52. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 53. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
Mã đề 109

Trang 8/


A. 47,89.
B. 49,24.
C. 49,87.
Câu 54. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:

D. 48,75.

A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 55. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 56. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.

Câu 57. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 58. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
C. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 59. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế


2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
D. cột ghép.
Câu 60. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 61. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. cồn cát.
B. các vùng vịnh nước sâu.
C. đầm phá.
D. các tam giác châu.

Câu 62. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
Mã đề 109

Trang 9/


A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 63. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
D. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
Câu 64. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 65. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Sóc Trăng

C. Long An.
D. Đồng Tháp.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. IX.
C. XII.
D. XI.
Câu 69. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20


Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3


42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Hồng.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 71. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Mã đề 109

Trang 10/


B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 72. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.

Câu 73. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 74. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. đồng cỏ hẹp.
C. nhu cầu sức kéo giảm.
D. hiệu quả kinh tế thấp.
 Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Huế
B. Khánh Hịa
Câu 76. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

C. Quảng Ninh

D. Hải Phịng

A. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 77. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.

 Câu 78. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
D. Các tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
Câu 79. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 Câu 81. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
Mã đề 109

Trang 11/


A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
B. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
Câu 82. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.

C. Khai thác than và thủy điện.
D. Du lịch và kinh tế biển.
Câu 83. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng .
C. Hải Phịng .
D. Hà Nội.
Câu 84. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. địa hình thấp và bằng phẳng.
B. có một số ô trũng ngập nước.
C. không ngừng mở rộng ra phía biển.
D. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 85. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. vùng biển và thềm lục địa.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
Câu 86. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 87. Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.

Câu 88. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 89. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
D. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
Câu 90. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu kĩ thuật và vốn.
C. xa thị trường.
Mã đề 109

B. thiếu lao động.
D. thiếu nguyên liệu.
Trang 12/


Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Lâm Viên.
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nông.
Câu 92. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. giáp Biển Đông.

C. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 93. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 94. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ kinh doanh .
Câu 95. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. dân số đơng, nhu cầu lương thực lớn.
C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 96. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đơng Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
C. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 97. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Mã đề 109

B. số dân của đô thị
Trang 13/



C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 98. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

D. chức năng đô thị.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 99. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 100. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.
B. địa hình.
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
D. khí hậu – thủy văn.
------ HẾT ------


Mã đề 109

Trang 14/



×