Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.35 KB, 10 trang )

Sở GD Tỉnh Nghệ An
Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 104
danh: .............
Câu 1. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
Họ và tên: ............................................................................

A. Độ to của âm
B. Độ cao của âm
C. Năng lượng của âm
D. Âm sắc của âm
Câu 2. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì số
hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 33,35%
B. 87,5%
C. 66,67%
D. 12,5%
Câu 3. Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= 4cm


B. x= -4cm.
C. x= 3cm
D. x= -3cm.
Câu 4. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì
dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một hướng truyền sóng dao động
vng pha là:
A. 1 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 2 m
Câu 5. Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức
cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí
đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là
A. 90 chiếc.
B. 50 chiếc
C. 100 chiếc
D. 80 chiếc
Câu 6. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều dài
của dao động của con lắc bằng:
A. 1,2 m
B. 1 m
C. 20 cm
D. 50 cm
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 75cm/s.
B. v = 15m/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 60cm/s.
Câu 8. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?

A. Mặt Trời.
B. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
C. Đèn LED đỏ.
D. Đèn ơng.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh sáng
trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,75um
B. 0,66um
C. 0,68um
D. 0,6um
Câu 10. Một cơ hệ gôm hai lò xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lị xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,2N.
B. 1,0N
C. 2,2N
D. 1,6N
Câu 11. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
Mã đề 104
Trang 1/


dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 2,5 Hz
B. 2,9 Hz.
C. 1,7 Hz.
D. 3,5 Hz.

Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân tối thứ k.
B. vân tối thứ 2k.
C. vân sáng bậc 3k.
D. vân sáng bậc 2k.
Câu 13. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 0,6.10−3J và 3.10−3J
B. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J
C. 1,6.10−3J và 2.10−3J
D. 2.10−3J và 1,6.10−3J
Câu 14. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. áp suất thấp
B. khối lượng riêng lớn
C. mật độ thấp
D. khối lượng riêng nhỏ
Câu 15. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 345 ngày
D. 514 ngày
Câu 16. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 19

B. 181
Câu 17. Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân

C. 9

D. 81

A. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
B. Phóng xạ khơng phải là phản ứng hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
D. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
Câu 18. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi
chu kì giảm đi
A. 10%
B. 2,5%
C. √5% ≈ 2,24%
D. 5%
Câu 19. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 942 m đến 1885 m
B. từ 56,52 m đến 94,2 m
C. từ 18,84 m đến 56,52 m
D. từ 188,4 m đến 565,2 m
Câu 20. Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt
A. bêta cộng
B. nơtron
C. đơteri
D. bêta trừ
Câu 21. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này

A. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
B. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
C. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
Mã đề 104

Trang 2/


D. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
C. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 23. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy
B. điện trường khơng lan truyền được trong mơi trường điện mơi\
C. trong q trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm ln vng góc với nhau.
D. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện
từ
Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là
A. 15
B. 1/16
C. 1/15
Câu 25. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

D. 16


A. hóa năng
B. năng lượng nghỉ
C. động năng
D. quang năng
Câu 26. Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 4,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3,5 cm
D. 3 cm.
Câu 27. Từ trường quay là do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
A. f′B. f′=f3
C. f′=f
D. f′=3f
Câu 28. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
B. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
Câu 29. Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 5,0 cm.
B. 3,0 cm.
C. 4,5 cm.
D. 6,0 cm.

Câu 30. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 600 vòng
B. 900 vòng
C. 1200 vòng
D. 300 vòng
Câu 31. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công
suất cực đại đó có giá trị bằng
Mã đề 104

Trang 3/


A. 457 W
B. 168 W
C. 200 W
D. 630 W
Câu 32. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 60 Ω
B. 40 Ω
C. 100 Ω
D. 80 Ω
Câu 33. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh

điện trở đạt giá trị là
A. 60 Ω
B. 75 Ω
Câu 34. Trong dao động điều hoà

C. 25 Ω

D. 48 Ω

A. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ.
Câu 35. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 12V; 3A
B. 6V; 10A
C. 12V; 6A
D. 60V; 5A
Câu 36. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 2,86.1015kg
B. 4,68.1021kg
C. 1,56.1013kg
D. 3,12.1013kg
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. số vân giảm
B. khoảng vân tăng
C. số vân tăng

D. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
Câu 38. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. 2C
B. C
C. 4C
Câu 39. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

D. 3C

A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. hiện tượng quang-phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. hiện tượng quang điện
Câu 40. Năng lượng liên kết riêng là
A. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
B. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
C. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
D. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

Mã đề 104

Trang 4/


A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
B. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.

C. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
D. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
không.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ω = 1LC√ thì
A. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 13
B. 12
C. 16
D. 14
Câu 44. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 75 m/s
B. 125 m/s.
C. 50 m/s
Câu 45. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là

D. 100 m/s

A. kim loại nặng
B. khí kém
Câu 46. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện


D. bê tơng

C. than chì

A. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
B. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngồi.
C. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
D. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 47. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,5
C. 0,86
D. 1
Câu 48. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 4,2 km/h
B. 5,4 km/h
C. 4,8 km/h
D. 3,6 km/h
Câu 49. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng
vật nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. 2–√T
B. 2T
C. khơng đổi
D. T2√
Câu 50. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì

phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 0,5 mm
Câu 51. Hệ số nơtron
Mã đề 104

B. 2mm

C. 1,8mm

D. 1mm
Trang 5/


A. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. trong bom nguyên tử và trong lị phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
D. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
Câu 52. Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. 7,6.10−7m đến 10−9m
B. 4.10−7m đến 10−12m
C. 10−7m đến 7,6.10−9m
D. 4.10−7m đến 10−9m
Câu 53. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1 và λ2 vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 24 vạch sáng của 3
màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2:4:6 (khơng tính vân trung tâm). Hai vạch sáng ngồi cùng có màu
giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của λ1 và λ2 là
A. 506,5 nm và 759 nm
B. 382,8 nm và 694 nm
C. 520,5 nm và 694 nm
D. 405,9 nm và 675 nm

Câu 54. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia cịn lại ?
A. Tia sáng màu xanh.
B. Tia catôt.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
Câu 55. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
A. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
B. bị phản xạ trở lại
C. truyền qua đối catôt
D. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
Câu 56. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a khơng thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. a
B. 0,5a
C. 0,5a√2
D. 0
Câu 57. Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lò xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 12 cm.
B. 16 cm.
C. 11 cm.
D. 9cm.
Câu 58. Trong dao động điều hoà x=Acos(ωt+φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v=Aωcos(ωt+φ).
B. v=−Aωsin(ωt+φ).
C. v=Acos(ωt+φ).
D. v=−Asin(ωt+φ).

Câu 59. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,18 s
B. 0,90 s
C. 0,22 s
D. 0,31 s
Câu 60. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωC−1ωLR
B. tanφ=ωL−1ωCR
C. tanφ=ωL+ωCR
D. tanφ=ωL−ωCR
Câu 61. Một phân xưởng có lắp đặt các máy công nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng không vượt quá 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 21 máy
Mã đề 104

B. 11 máy

C. 31 máy

D. 32 máy
Trang 6/


Câu 62. Một con läc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rôi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 25 s.

B. 39,75 s.
C. 28,25 s.
D. 50 s.
Câu 63. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 1,5 Hz
Câu 64. Tia hồng ngoại có

B. 0,5 Hz

C. 3–√

D. 9 Hz

A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 65. Độ to của âm cho biết
A. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó.
B. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó.
C. bước sóng âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một bước sóng chuẩn nào đó.
D. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tốc độ chuẩn nào đó.
Câu 66. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số công suất của mạch
A. luôn không đổi
B. luôn tăng
C. tăng rồi giảm
D. luôn giảm
Câu 67. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và

x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A21+A22−−−−−−−√
B. A=midA1−A2∣
C. A=A1+A2
D. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
Câu 68. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,025s
B. 400s
C. 0,10s
D. 3,16s
Câu 69. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(100πt−π2)(A)
B. i=2cos(100πt+π2)(A)
C. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
D. i=2cos(100πt+π2)(A)
Câu 70. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 40 dB
B. 60 dB
C. 30 dB
D. 50 dB
Câu 71. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. tăng rồi giảm
B. giảm dần về 0

C. giảm rồi tăng
D. luôn tăng
Câu 72. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có độ to khác nhau.
C. Chúng có độ cao khác nhau.
Mã đề 104

B. Chúng có âm sắc khác nhau.
D. Chúng có năng lượng khác nhau.
Trang 7/


Câu 73. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
B. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
C. chùm ánh sáng trắng song song
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
Câu 74. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
B. uL=100cos(ωt+π2) (V)
C. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
D. uL=100cos(ωt+π4) (V)
Câu 75. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 62 m ÷ 620 m
B. 35,5 m ÷ 355 m

C. 12,84 m ÷ 128,4 m
D. 59,6 m ÷ 596 m
Câu 76. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. tần số âm khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. âm sắc khác nhau.
D. cường độ âm khác nhau.
Câu 77. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
A. 50 cm và 68 cm
B. 80cm và 72cm
C. 50 cm và 32cm
D. 32cm và 14cm
Câu 78. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ không khí
vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
B. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
C. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
D. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
Câu 79. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωC−1ωLR
Câu 80. Chọn câu sai:

B. tanφ=ωL+ωCR

C. tanφ=ωL−ωCR


D. tanφ=ωL−1ωCR

A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
Câu 81. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
D. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
Mã đề 104

Trang 8/


Câu 82. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
B. T1;T2=T12√;T3=T13√
C. T1;T2=T12;T3=T13
D. T1;T2=2T1;T3=3T1
Câu 83. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,150H
B. 0,186H
C. 0,314H
D. 0,236H
Câu 84. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;

233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
A. Ar, Th, U
B. Th, U, Ar
Câu 85. Một đặc trưng vật lí của âm là

C. Th, Ar, u

A. đồ thị dao động âm
C. độ to
Câu 86. Chọn phát biểu sai:

B. âm sắc
D. độ cao

D. Ar, U, Th

A. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
B. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
C. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
D. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
Câu 87. Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Cùng số proton
B. Số nơtron hơn kém nhau là 3
C. Bán kính như nhau
D. Số nuclôn hơn kém nhau là 3
Câu 88. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Âm sắc
B. Cường độ âm

C. Độ cao
Câu 89. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

D. Độ to

A. động năng
B. năng lượng nghỉ
C. hóa năng
D. quang năng
Câu 90. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
B. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
C. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
D. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
Câu 91. Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định
đơi với một con lắc lò xo
A. chỉ là A
B. chỉ là ω.
C. gồm A và ω.
Câu 92. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm

D. gơm A và φ.

A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
C. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
D. phản ứng tỏa năng lượng
Mã đề 104


Trang 9/


Câu 93. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hịa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 13.
Câu 94. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với
A2=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 4A1
B. 3A1
Câu 95. Chọn phát biểu đúng:

C. 5A1

D. 2A1

A. Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm
B. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không
gian.
C. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích.
D. Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 96. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
Câu 97. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm dần về 0
B. tăng rồi giảm
C. luôn tăng
D. giảm rồi tăng
Câu 98. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 1,6.10−5 J
B. 4.10−6 J
C. 8.10−6 J
D. 4.10−5 J
Câu 99. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π2
B. 0
C. π3
D. π
Câu 100. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần
của hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1 r1=L2 r2


B. L1 r2=L2 r1

C. L1r12=L2r22

D. L1r22=L2r12

------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 10/



×