-NGÀNH CƠNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN-
ĐỀ TÀI :
THIẾT KẾ TRẠM THUỶ ĐIỆN T2 TRÊN SƠNG SREPOOK
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : THs.HỒNG CÔNG TUẤN
SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHẠM NHẤT LINH
LỚP
: 43Đ
Hà Nội-2006
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
PHẦN 1: TỔNG QUAN.
PHẦN 2: TÍNH TỐN THUỶ NĂNG.
PHẦN 3: CHỌN THIẾT BỊ.
PHẦN 4: THUỶ CÔNG VÀ TUYẾN NĂNG LƯỢNG.
PHẦN 5: NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN.
PHẦN 1: TỔNG QUAN
TTĐ T2 là cơng trình thủy điện nằm trên hệ thống sông
Đồng Nai thuộc tỉnh Đắc Lắc. Đây là một vùng địa thế
đa dạng và phức tạp, nhiều núi non hiểm trở, dân cư
thưa thớt, giao thông khó khăn.
Nhiệm vụ chủ yếu của cơng trình TTĐ T2 sản xuất điện
năng, hồ vào lưới điện khu vực. Cơng trình cịn tạo
thêm cơng việc làm, góp phần phát triển hạ tầng cơ sở,
giao thông vận tải và thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội
địa phương, ngồi ra nó cịn hạn chế mực nước lũ cho
vùng hạ lưu cơng trình.
Các tài liệu cơ bản
Ti liu a hỡnh, a cht khu vực.
Các quan hệ đặc trưng hồ chứa và hạ lưu tuyến cơng trình.
Tài liệu khí tượng, thủy văn:
Chế độ nhiệt ẩm khơng khí .
Lượng bốc hơi .
Chế độ mưa .
Chế độ gió .
Dịng chảy phù sa .
Lưu lượng lũ thiết kế .
Tài liệu dịng chảy bình qn tháng của liệt năm thuỷ văn.
Tài liệu về dân sinh, kinh tế và vật liệu xây dựng địa phương.
Phần 2: TÍNH TỐN THUỶ NĂNG
* Mục đích của việc tính tốn thuỷ năng là để xác định các
thơng số chủ yếu của hồ chứa và của trạm thuỷ điện từ đó làm cơ
sở cho việc tính tốn chọn thiết bị, các kích thước nhà máy, các
cơng trình thuỷ cơng.
* Chọn tuyến đập và phương thức khai thác thủy năng:
Căn cứ vào tài liệu đã cho em chọn tuyến đập T2 như hình vẽ
làm tuyến xây dựng cơng trình và chọn phương thức khai thác
thuỷ năng kiểu đập .
* Chọn mức bảo đảm tính tốn .
Căn cứ vào quy mơ cơng trình, cấp cơng trình em chọn mức bảo
đảm tính toán cho TTĐ T2 là P = 90 %.
CÁC THÔNG SỐ THUỶ NĂNG
MNDBT = 490 m
MNC = 472 m
hct = 18 m
Vhi = 488,3.106 m3
= 0,24
Nbđ= 20,224 MW
NLM= 56 MW
Enn = 227,8.106 KWh
hNlm = 4067 h
Hmax = 60 m
Hbq = 51,522 m
Htt
= 47 m
Hmin = 40,96 m
PHẦN 3: CHỌN THIẾT BỊ
CÁC THÔNG SỐ THIẾT BỊ CHäN
NLM= 56 MW
Turbin: CQ60/642
Z = 2 tổ
NTB = 28866 KW
D1 = 3,2 m
n = 250 v/ph
hTmax = 93,55 %
Hs = -4,343 m
nl = 653,6 v/ph
Máy phát: CB425/200-24
Smf = 35 MVA
h = 97,1 %
Di = 3,7 m
Cosj = 0,8
Buồng xoắn bê tông trần bằng max =210; VuR = const
Ống hút loại 4A
CÁC THÔNG SỐ THIẾT BỊ CHäN
SO Ð? Ð? U ÐI? N CHÍNH
HT
~
* Phần điện của nhà máy:
- Máy biến áp chính : TДG-45000/115
- MBA tự dùng: TMH400-10/0,69
- Tính tốn ngắn mạch N1, N2 để
110 KV
N1
DAO CÁCH LY: PH? (3)-110/630
MC
lựa chọn các thiết bị trên sơ đồ đấu điện.
* Cầu trục:
- Cầu trục là loại: 200 + 30 tấn
- Nhịp cầu trục: LK = 13 m.
MÁY C? T ÐI? N ÍT D? U: BMK-110-3500
MBA
MÁY BI? N ÁP: T? -45000 KVA
DAO CÁCH LY: PBP3-10/4000
10 KV
- Trọng lượng cầu trục:
155 tấn; xe con 68 tấn.
N2
DAO CÁCH LY: PBP3-10/4000
DCL
DAO CÁCH LY: PB-10/400
MÁY C? T ÐI? N ÍT D? U: BM--3200-31,5
~
F1
MBA td
~
MÁY PHÁT Ð? NG B? : CB425/200-24
F2
MÁY BI? N ÁP T? DÙNG: TMH-400-10/0,69KV
PHẦN 4:
THUỶ CƠNG VÀ TUYẾN NĂNG LƯỢNG
1. Tính tốn điều tiết lũ:
- Tính tốn điều tiết lũ bằng phương
pháp giản hố Kơtrêrin
- Qua tính tốn điều tiết lũ em xác định
được:
Htr = 5,5 m
Z(m) Q(m3/s)
Vsc = 267,1.106 m
MNDGC
Qxả = 3500,9 m3/s
MNDBT
Zhlmax = 435,86 m
Z = Z(t)
Qd = Qd(t)
qx = qx(t)
T(h)
PHẦN 4:
THUỶ CƠNG VÀ TUYẾN NĂNG LƯỢNG
2. Đập bê tơng trọng lực:
+ Cao trình đỉnh đập: : ® = 497,5 (m).
+ Cao trình đáy đập tại vị trí thấp nhất : : đáy = 427 (m).
+ Bề rộng đỉnh đập khơng tràn: B= 10 m
+ Trong thân đập bố trí cửa lấy nớc để dẫn nớc từ hồ chứa vào nhà
máy: Kích thước CLN: bxh = 12 x 8 m
+ Cơng trình xả lũ là tràn xả mặt kết hợp với xả đáy với mũi phun
của tràn xả mặt và xả đáy hướng vào nhau để tiêu hao năng lượng
Các thơng số kích thớc của đập và cơng trình xả lũ nh trên hình vẽ
C? T NGANG Ð? P KHÔNG TRÀN
T? L? 1:400
495,5
C? U T? O Đ?NH Đ? P
10
T? L? 1:50
20
C?t thép
70
497,5
15
490
476
1000
460
HRNH LANG THOÁT NU ? C
T? L? 1:100
446,5
444
440
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
300
Y
200
HRNH LANG PH? T V? A
T? L? 1:100
HRNH LANG ĐÓNG M? C? A X? ĐÁY
T? L? 1:100
C? T NGANG Ð? P TRÀN
T? L? 1:400
495,5
600
490
450
400
300
476
470
467
460
444
MNHLmax
427
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
7230
8190
1655
428
1330
428
CHÍNH DI? N THU? NG LUU
T? L? 1 : 1000
500
m
35,81
30
30
30
30
30
35
2
1
35
10
30
30
30
30
30
30
490
480
470
460
Ðu? ng gi?i h?n khoan ph?t v?a
450
440
430
Ðu?ng gi? i h?n bóc móng
Ðu? ng m?t d?t t? nhiên
420
419
494
492
9,5
504
513.5
488
486
484
480
482
474
490
36
459,6
468
449,9
439
392,7
16,4 10,9 9,7 8,4
17
422,6
470
12,1 12,9
405,6
460
466
18,5
380,6
458
352,7
9,4
362,1
454
456
21,7
322,7
331
444
450
308,1
440
277,5
196,1
203,3
183,7
158
169,4
14,6 8,3
15,3
15,3
292,8
444
450
440
438
74,2
19,3 11,4 14,3 12,4 7,2
138,7
120,4
127,8
110,2
454
460
470
466
474
484
486
482
480
88
95,9
78,4
69
57
22,7
0
11,7 12 9,4 9,6 7,9 14,3 10,2 7,4 10,9
45,3
22,6
22,7
K/C C? NG D? N
(m)
490
450
450
KHO? NG CÁCH L?
(m)
488
418
CAO Ð? T? NHIÊN
(m)
CHÍNH DI? N H? LUU
T? L? 1 : 1000
m
500
30
30
30
30
30
30
35
10
1
35
2
30
30
30
30
35,81
30
490
480
470
460
Ðu?ng gi?i h?n khoan ph?t v? a
450
440
430
Ðu? ng gi?i h?n bóc móng
Ðu?ng m?t d?t t? nhiên
420
419
22,6
450
513,5
22,7
490,8
468,2
456,5
444,5
435,1
417,6
425,5
403,3
385,7
393,1
10,9 7,4 10,2 14,3 7,9 9,6 9,4 12 11,7
450
490
488
486
484
480
482
466
470
474
460
19,3
374,8
450
344,1
14,3 11,4
355,5
7,2 12,4
454
444
438
440
74,2
329,8
236
220,7
15,3
310,2
317,4
440
444
15,3
205,4
8,3 14,6
182,5
190,8
21,7
450
456
454
458
460
9,4
160,8
132,9
18,5
151,4
466
474
470
12,9 12,1
120,8
90,9
74,5
17
107,9
482
480
484
486
63,6
8,4 9,7 10,9 16,4
45,5
53,9
36
488
490
492
9,5
0
K/C C? NG D? N
(m)
9,5
KHO? NG CÁCH L?
(m)
494
418
CAO Ð? T? NHIÊN
(m)
3. TUYẾN NĂNG LƯỢNG:
+ Phương thức cấp nước: Do TTĐ có số tổ máy ít, tuyến đường ống ngắn nên em
chọn phư
ơng thức cấp nước độc lập.
+ Cửa nước vào: Hình dáng cửa nớc vào có dạng elíp có các thông số như sau:
tr = 468 m
n = 460 m
+ Đường ống áp lực:
Chọn tuyến đường ống vng góc với nhà máy để giảm chiều dài đường ống, hạ thấp
giá thành, giảm tổn thất thuỷ lực và áp lực nước va.
Đường ống áp lực là đường ống bê tông cốt thép có: Dơ = 5 m
L = 90 m
+ Tính tốn nước va:
- Nước va dương: Tính tốn cho hai trờng hợp: H = Hmax và H = Htt
Ta đợc: H1 = 5,45 m
H2 = 7,05 m
- Nước va âm: Tính tốn cho trường hợp MNTL = MNC, cột nước H = Hmin có kể đến
tổn thất thủy lực trong đờng ống: H = -10,65 m
ht = 0,355
BIỂU ĐỒ ÁP LỰC NƯỚC VA
MNDBT = 490
5,45
7,05
MNC = 472
11,01
PHẦN 5: NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
* * Nhà máy thuỷ điện nằm bên bờ trái của sơng (nhìn từ thượng lưu)
* Kết cấu nhà máy chia làm hai phần: Khối trên nước và khối dưới nước
+ Các kích thước mặt bằng khối dưới nước:
- Chiều dài đoạn tổ máy:
Lđ = 10,7 m
- Chiều rộng đoạn tổ máy :
B = 21,6 m
+ Các cao trình khối dưới nước:
- Cao trình lắp mỏy
LM = 427,47 m
- Cao trỡnh ỏy ng hỳt:
đôh = 420,78 m
- Cao trình đỉnh miệng ống hút: M«h = 423,98 m
-
- Cao trình đáy móng nhà máy: : m = 419,2 m
- Cao trình sàn Turbin:
STB= 429,3 m
- Cao trình lắp máy phát:
LMF = 435,86 m
- Cao trình sàn nhà mát:
SNM = 435,86 m
Khối trên nước
+ Các kích thước mặt bằng khối trên nước:
- - Chiều dài đoạn tổ máy:
L® = 10,7 m
- Chiều rộng nhà máy :
B = 15 m
-Chiều
dài trình
gian lắp
ráp:nhà máy
LLR = 13 m
Cao
đỉnh
- Chiều dài nhà máy:
LNM = 35,9 m
Với
L = 1,5 m
+ Các cao trình khối trên nước:
- Cao trình sàn nhà máy:
SNM = 435,86 m
- Cao trình cầu trục:
CT = 446,6 m
- Cao trình trần nhà máy:
Tr = 451,9 m
- Cao trình đỉnh nhà máy:
§ = 454 m
C? T NGANG NHÀ MÁY THU? ÐI? N
T? L? 1 : 100
1500
Đ 454
Tr 451,9
CT 446,6
497
500
190
250
320
380
635
810
640
500
370
160
437
HLmax 435,86
SNM 435,75
Hành lang
khí nén
20
400
700
LMF 433
432,5
H?m cáp di?n
HLmin 430,39
60
STB 429,3
Hành lang
d?n d?u
250
400
H?m d?u b?n
100 50
H?m d?u s?ch
428,5
LM 427,47
Hành lang
nu?c k? thu?t
424,5
MÔH 423,98
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
ĐÔH 420,78
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
M 419,2
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
T?ng dá g?c
2160
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
C? T D? C NHÀ MÁY THU? ÐI? N
T? L? 1 : 100
3590
CT 446,3
Y
SNM 435,75
Y
Y
Y
H? máy bi?n áp
Y
Y
Y
431,25
Y
Y
STB 429,3
Y
Y
Phòng ch? c nang
Y
Y
Y
Y
427,25
Y
Y
Y
Tr?m bom tiêu nu? c
Y
Y
Y
Y
423,45
Y
Y
H?m t?p trung nu? c
Y
419,95
Y
Y
M 419,2
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
T?ng dá g?c
1070
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
M? T B? NG NHÀ MÁY THU? ÐI? N
T? L? 1 : 100
152,4
200
600
50
200
25
600
50
50
500
50
696
350
25
300
25
400
162
Phịng axít
435,75
435,75
427,47
429,3
TBDAL
260
50
Phịng di?n m?t chi?u
300
497
Phịng di?u khi?n trung tâm
Phịng ?c quy
4
1
700
2
7
390
5
540
6
3
100
740
400
432,5
424,5
105
Xu? ng co khí
600
428,5
333
704
183
183
704
183
1300
GHI CHÚ:
- Kích thu?c ghi b?ng cm.
- Cao trình ghi b?ng m.
- B?n v? này xem cùng b?n v? 01, 03, 04.
1 Giá ch? th?p trên.
2 Rôto máy phát.
3 Bánh xe công tác.
4 ? tr?c ch?n.
5 H? máy bi?n áp.
6 N?p turbin.
7 Tr?c turbin.
48
a=
o
90%
44
120
o
84%
89%
130
a=
82%
83%
140
85%
86%
87%
88%
73%
%
75% 76 %
77
78%
79%
80%
81%
150
160
ĐƯỜNG ĐĂC TÍNH TỔNG HỢP CHÍNH CỦA TURBIN CQ60/642
o
a=
110
40
o
a=
100
36
90
o
a=
32
1000
28
4
800
o
o
0
2
600
86%
a=
o
o
o
400
a =2
a =2
a =16
a =1
80
89%
88%
87%
1200
1400
1600
1800